Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Quả (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/47)
2. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã thần tích (AE.a5/37)
3. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đông Động tổng Thụ Điền xã tục lệ (AF.a5/36)
2 Quả cm (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện các xã thần sắc (AD.a7/33)
3 Qua điền (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
4 Quả khê (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã địa bạ (AG.b1/30)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/20)
3. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/31)
5 Quả linh (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/47)
6 Quả ngoại (áng) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần sắc (AD.a4/22)
7 Quả nhuệ hạ (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/5)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.1/25)
8 Quả thịnh (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Lãng Động Thượng xã thần tích (AE.b2/17)
9 Quả triều (áng 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần sắc (AD.a4/22)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30)
10 Quách an (x) 1. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện các xã thần tích (AE.a6/19)
11 Quan (th) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/13)
2. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/5)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/4)
12 Quán (th) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện các xã thôn thần tích (AE.a13/3)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng thần sắc (AD.a5/25)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng thần tích (AE.a5/5)
4. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/72)
5. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/52)
13 Quan âm (th) 1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Đông Đồ tổng các xã tục lệ (AF.a7/3)
14 Quân bác (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Cao Mai tổng các xã địa bạ (AG.a6/29)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Cao Mại tổng thần sắc (AD.a5/22)
3. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Cao Mại tổng thần tích (AE.a5/2)
4. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Cao Mại tổng tục lệ (AF.a5/68)
15 Quan Bản (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Đông Quan tổng các xã tục lệ (AF.a15/7)
16 Quan bế (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
2. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/24)
17 Quan cao (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Cao Mại tổng tục lệ (AF.a5/68)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Cao Mai tổng các xã địa bạ (AG.a6/29)
18 Quan châm (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/43)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tam bản (AF.a2/44)
19 Quan đình (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Mẫn Xá tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/5)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Mẫn Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/4)
3. Tam Dương Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/11)
20 Quan độ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Mẫn Xá tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/5)
21 Quần đội (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
22 Quân động (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã địa bạ (AG.a6/6)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã tục lệ (AF.a5/11)
23 Quán Dương (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện các xã thần sắc (AD.a9/22)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện các xã thần tích (AE.a9/34)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Lương Lỗ tổng các xã địa bạ (AG.a11/34)
4. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Lương Lỗ tổng các xã tục lệ (AF.a12/35)
24 Quan hà (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/24)
2. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/27)
3. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Quan Bế tổng các xã tục lệ (AF.a5/22)
25 Quân hành (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng thần sắc (AD.a5/27)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a6/34)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng tục lệ (AF.a5/74)
4. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng thần tích (AE.a5/7)
26 Quần hiền (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Cổ Hiền tổng các xã địa bạ (AG.a1/73)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Cổ Hiển tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/63)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Cổ Hiền tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/90)
27 Quan i (phường) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần tích (AE.a4/22)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30)
28 Quần kênh (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
2. Thanh Hóa tỉnh Thọ Xuân phủ Đông Sơn huyện các xã thần tích (AE.b2/9)
29 Quan khê (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
30 Quân khê (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Động Lâm tổng các xã tục lệ (AF.a12/12)
31 Quán la (sở 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Phú Gia tổng các xã phong tục (AF.a2/63)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Phú Gia tổng các xã địa bạ (AG.a1/46)
32 Quần lạc (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã địa bạ (AG.a9/17)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần sắc (AD.a16/25)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a11/29)
4. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
33 Quần lai (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
34 Quần liêu (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
35 Quần lưng (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a11/29)
36 Quần mục (x) 1. Phủ Kiến Thụy xã chí (AJ.20/1)
37 Quan ngoại (x) 1. Tam Dương Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/11)
38 Quần ngọc (x) 1. Hưng Yên tỉnh Sài Trang tổng các xã thần tích (AE.a3/43)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng các xã địa bạ (AG.a2/27)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng các xã tục lệ (AF.a3/50)
4. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
39 Quan ngọc bài (th) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Lạp Mai tổng Lạp Mai Ngọc Bài Nhị xã địa bạ (AG.a3/57)
40 Quan nha (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Yên Khê tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/11)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện An (Yên) Khê tổng các xã thần tích (AE.a13/1)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Yên Khê tổng Quan Nha xã địa bạ (AG.a8/1)
41 Quán nha (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã tục lệ (AF.a10/21)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã thần sắc (AD.a13/7)
42 Quan nhân (th) 1. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện các xã thôn thần tích (AE.a13/32)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Vũ Điện tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/38)
43 Quan nhân (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Hà Liễu tổng các xã tục lệ đệ lục sách (AF.a2/81)
44 Quan nội (x) 1. Tam Dương Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/11)
45 Quan phố (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Chuyên Nghiệp tổng các xã thần tích (AE.a13/6)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Chuyên Nghiệp tổng các xã địa bạ (AG.a8/7)
46 Quần phưng (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần tích (AE.a15/7)
2. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
47 Quần phưng đông (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần sắc (AD.a16/6)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã tục lệ (AF.a11/9)
48 Quần phưng hạ (trại) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Mỹ tổng các xã thần sắc (AD.a16/5)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Mỹ tổng các xã tục lệ (AF.a11/7)
49 Quần phưng hạ (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần sắc (AD.a16/6)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần tích (AE.a15/7)
3. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã tục lệ (AF.a11/9)
50 Quần phưng thượng (trại) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Mỹ tổng các xã tục lệ (AF.a11/7)
51 Quần phưng thượng (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần sắc (AD.a16/6)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần tích (AE.a15/7)
3. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã tục lệ (AF.a11/9)
52 Quần phưng trung (trại) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Mỹ tổng các xã tục lệ (AF.a11/7)
53 Quần phưng trung (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần sắc (AD.a16/6)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần tích (AE.a15/7)
3. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã tục lệ (AF.a11/9)
54 Quan sơn (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã điển Lệ (AF.a4/3)
55 Quần sơn (x) 1. Phủ Yên Bình xã chí (AJ.8/1)
56 Quan thành (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Tam Lộng tổng các xã thần tích (AE.b2/14)
57 Quần tín (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thượng Cốc tổng các xã thần tích (AE.b2/13)
58 Quần trọng (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/5)
59 Quan tử (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
60 Quan tự (x) 1. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đại Bối tổng các xã địa bạ (AG.a1/16)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đại Bối tổng các xã thần tích (AE.a2/49)
61 Quan vinh (tổng) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/7)
62 Quan vinh (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/7)
63 Quần vinh (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
64 Quán xá (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a5/54)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Thái Bình tổng các xã khoán ước (AF.a2/52)
65 Quảng (th) 1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/1)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
3. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Tống Xuyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/25)
66 Quang ấm (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã tục lệ (AF.a10/21)
67 Quảng bá (phường) 1. Hoàn Long các xã phường thần tích (AE.a2/38)
68 Quang bí (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy châu Quang Bí tổng các xã tục lệ (AF.a15/6)
69 Quảng bí (x) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/25)
70 Quảng bị (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/11)
71 Quảng bố (th) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Thác tổng các xã tục lệ (AF.a5/34)
72 Quang chiếu (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/6)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các thôn tục lệ (AF.b2/4)
73 Quảng chiếu thượng (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/2)
74 Quảng công (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng các xã địa bạ (AG.a4/47)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng các xã thần sắc (AD.a4/36)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng các xã thần tích (AE.a4/41)
75 Quảng cư (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
2. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/28)
3. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/9)
76 Quảng đại (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/8)
77 Quảng hậu (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
78 Quang hiền (th) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Cổ Hiển tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/63)
79 Quang hiển (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện các xã tục lệ (AF.4/41)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Đàm Khánh tổng Quang Hiển xã thần tích (AE.a4/35)
80 Quang húc (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Chu Quyến tổng các xã tục lệ (AF.a6/21)
81 Quang huy (x) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/4)
82 Quảng ích (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/3)
83 Quảng khai (x) 1. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/6)
84 Quảng lãm (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện các xã thần sắc (AD.a7/33)
85 Quang lãng (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thôn thần tích (AE.a2/40)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ bát bản (AF.a2/40)
86 Quảng lãng (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
87 Quang lệ (x) 1. Hưng Yên tỉnh Phù Cừ các xã thần tích (AE.a3/7)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
88 Quảng mạc (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy châu Quang Bí tổng các xã tục lệ (AF.a15/6)
2. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy Châu Quang Bí tổng Quảng Mạc xã cổ chỉ tục lệ (AH.a4/3)
89 Quảng nạp (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thần tích (AE.b2/5)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu Lộc Giang thôn địa bạ (AG.b2/9)
3. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/8)
90 Quảng nạp (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện các xã tục lệ (AF.4/41)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã tục lệ (AF.a12/40)
91 Quảng nhân (x) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
92 Quang ốc (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ ốc tổng các xã địa bạ (AG.a8/29)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ ốc tổng các xã tục lệ (AF.a10/34)
93 Quảng phúc (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Đa Mai tổng các xã địa bạ (AG.a10/25)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Quảng Phúc tổng các xã tục lệ (AF.4/44)
94 Quảng tái thượng (x) 1. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đạo Tú tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/102)
95 Quảng thi (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/3)
96 Quang thừa (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Phù Lưu tổng các xã địa bạ (AG.a8/18)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã thần tích (AE.a13/18)
97 Quảng trừ (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Cao Lộc châu Trinh Nữ tổng các xã tục lệ (AF.a15/3)
98 Quảng từ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Nộn Khê tổng các xã thần sắc (AD.a4/31)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Nộn Khê tổng Quảng Từ xã địa bạ (AG.a4/38)
99 Quang viễn (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
100 Quang vinh (x) 1. Đồng Hỷ huyện xã chí (AJ.18/1)
2. Thái Nguyên tỉnh Đồng Hỷ huyện Túc Duyên tổng các xã địa bạ (AG.a16/1)
3. Thái Nguyên tỉnh Đồng Hỷ huyện Túc Duyên tổng các xã tục lệ (AF.a16/2)
Tổng: 144
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: