Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Da (th) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/72)
2 Đà (th) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/19)
3 Dã cát (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Dã Cát tổng các xã tục lệ (AF.a6/34)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Dã Cát tổng các xã địa bạ (AG.a3/55)
4 Đa chất (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ nhất bản (AF.a2/45)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Thường Xuyên tổng các xã thần tích (AE.a2/44)
3. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Thường Xuyên tổng Đa Chất xã thần sắc (AD.a2/26)
5 Đa cốc (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng các xã địa bạ (AG.a6/30)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đa Cốc tổng tục lệ (AF.a5/69)
6 Đa đinh (x) 1. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ thần tích (AE.a6/15)
7 Đa giá hạ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã điển Lệ (AF.a4/3)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/3)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Đa Giá xã thần tích (AE.a4/2)
8 Đa hòa (x) 1. Hưng Yên tỉnh Đông An Kim Động Phù Cừ các xã thần tích (AE.a3/5)
9 Đa hội (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
2. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Yên Thường tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/10)
10 Đà hy (x) 1. Bắc Giang tỉnh Phượng Nhãn huyện Trí An (Yên) tổng các xã thần tích (AE.a14/16)
11 Đa lộc (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Đa Lộc tổng các xã thần tích (AE.a11/7)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Đa Lộc tổng các xã tục lệ (AF.a7/8)
12 Đa mai (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Bảo Lộc huyện Đa Mai tổng các xã tục lệ (AF.a13/8)
2. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Đa Mai tổng Đa Mai Phương Đỗ các xã thần tích (AE.a14/9)
3. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Mỹ Thái Đa Nhai các xã thần sắc (AD.a14/10)
4. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Đa Mai tổng các xã địa bạ (AG.a10/25)
13 Đa mễ (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/3)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng Đa Mễ địa bạ (AG.a9/4)
14 Đa ngư (x) 1. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
15 Dã nham (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy châu Dã Nham tổng các xã tục lệ (AF.a15/4)
16 Đà phố (x) 1. Hải Dương tỉnh Vĩnh Lại huyện các xã thần tích (AE.a6/27)
2. Hải Dương tỉnh Ninh Giang phủ Vĩnh Lại huyện các xã thần sắc (AD.a6/16)
17 Đa phúc (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện các thôn thần sắc (AD.b1/7)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Hải Đô tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/12)
3. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Lật Sài tổng các xã tục lệ (AF.a6/41)
18 Đa sĩ (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thần tích (AE.b2/2)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/7)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các thôn địa bạ (AG.b2/6)
19 Đa sĩ (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Oai huyện Trung Thanh Oai tổng Đa Sĩ xã giáp lệ (AF.a2/79)
20 Da sơn (x) 1. Bắc Giang tỉnh Phượng Nhãn huyện Thái Đào tổng các xã địa bạ (AG.a10/17)
21 Da thanh (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng các xã địa bạ (AG.a11/16)
2. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/18)
22 Dã thú (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Tiên Thù tổng các xã tục lệ (AF.a16/6)
2. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Tiên Thù tổng các xã địa bạ (AG.a16/5)
23 Đa tốn (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a7/13)
2. Bắc Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần tích (AE.a7/12)
24 Đà xuyên (x) 1. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thần tích (AE.a13/23)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/29)
25 Đắc (th) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
26 Đắc chúng (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã tục lệ (AF.a5/70)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã địa bạ (AG.a6/31)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã thần tích (AE.a5/4)
4. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Sâm tổng các xã thần sắc (AD.a5/24)
27 Đắc hiền (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã địa bạ (AG.a16/3)
2. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã thôn tục lệ (AF.a16/4)
28 Đắc lộc (x) 1. Kiến An tỉnh Kiến Thụy phủ Nghi Dương huyện Đại Lộc tổng các xã tục lệ (AF.a9/11)
2. Phủ Kiến Thụy xã chí (AJ.20/1)
29 Đắc lực (x) 1. Nam Định tỉnh Nghĩa Hưng phủ Vụ Bản huyện Bảo Ngũ tổng các xã địa bạ (AG.a9/20)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Bảo Ngũ tổng các xã tục lệ (AF.a11/33)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Bảo Ngũ tổng các xã thần tích (AE.a15/27)
30 Đắc sở (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Đắc Sở tổng các xã thần sắc (AD.a2/17)
2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Đắc Sở tổng Đắc Sở xã địa bạ (AG.a1/8)
31 Đắc thắng hạ (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
32 Đắc thắng thượng (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
33 Đại an (x) 1. Hoàn Long Đại An trại thần tích (AE.a2/17)
2. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã địa bạ (AG.a9/8)
4. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã tục lệ (AF.a11/17)
34 Đại áng (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/7)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vĩnh Ninh tổng các xã tục lệ đệ thập sách (AF.a2/92)
3. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vĩnh Ninh tổng các xã thần tích đệ thâp sách (AE.a2/86)
4. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vĩnh Ninh tổng các xã thần sắc (AD.a2/62)
35 Đại bái (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a7/12)
36 Đại bằng (x) 1. Đông Anh huyện xã chí (AJ.4/2)
37 Đài bàng (x), 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
38 Đại bát (x) 1. Chí Linh huyện xã chí (AJ.14/2)
39 Đại bi (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/9)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng Đại Đồng xã Đồng Cầu Đại Bi nhị thôn khoán lệ (AF.a3/63)
3. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng Đại Đồng xã Đồng Cầu Đại Bi Nhị thôn thần sắc (AD.a3/5)
40 Đại bối (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Hạ Lôi tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/9)
41 Đại cát (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/63)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã thôn phường vạn phong tục (AF.a2/58)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã Thượng Cát Đại Cát địa bạ (AG.a1/37)
4. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã thôn phường thần sắc (AD.a2/42)
42 Đại cầu (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã tục lệ (AF.a10/22)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã địa bạ (AG.a8/10)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã thần sắc (AD.a13/7)
43 Đại chu (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/3)
44 Đại cù (th) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Thanh Cù tổng các xã tục lệ (AF.a12/37)
45 Đại đề (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
46 Đại đê (x), 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Duyên Hưng tổng các xã địa bạ (AG.a9/12)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Duyên Hưng tổng các xã tục lệ (AF.a11/22)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã thần sắc (AD.a16/27)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã tục lệ (AF.a11/30)
5. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng Đại Đê An Duyệt nhị xã địa bạ (AG.a9/18)
6. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Bảo Ngũ tổng các xã thần tích (AE.a15/27)
47 Đại điền (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thượng Hiệp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/45)
2. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện Đại Điền tổng các xã thần tích (AE.a6/20)
48 Đại định (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/2)
2. Tam Dương Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/11)
49 Đại đình (x), 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Phù Lưu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/8)
50 Đại đồng (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng Đại Đồng xã Đồng Cầu Đại Bi nhị thôn khoán lệ (AF.a3/63)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tứ bản (AF.a2/42)
3. Phủ Yên Bình xã chí (AJ.8/1)
4. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã thần tích (AE.a9/40)
5. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã tục lệ (AF.a12/40)
6. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/15)
7. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
8. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Đại Đồng tổng các xã thần sắc (AD.a10/18)
9. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã tục lệ (AF.a10/33)
10. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã địa bạ (AG.a8/26)
11. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Nội Lãng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/64)
51 Đại đồng đông (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a7/28)
52 Đại đồng văn (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a7/28)
53 Đại duy (x) 1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/3)
54 Đại gia (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Thụy Phú tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/73)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Thụy Phú tổng các xã địa bạ (AG.a1/82)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Thụy Phú tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/97)
55 Đại hạnh (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đại Hạnh xã thần sắc (AD.a3/24)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/30)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng Đạ Hạnh xã địa bạ (AG.a2/11)
4. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng Đại Hạnh xã tục lệ (AF.a3/14)
56 Đại hoàng (x) 1. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thần tích (AE.a13/23)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã địa bạ (AG.a8/23)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/29)
4. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thần sắc (AD.a13/17)
57 Đại hữu (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Đại Hữu tổng các xã địa bạ (AG.a4/2)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Đại Hữu tổng các xã thần sắc (AD.a4/9)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Đại Hữu tổng các xã thần tích (AE.a4/9)
4. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã thôn tục lệ (AF.a16/4)
58 Đại lai (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích (AE.a7/10)
2. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/2)
59 Đại lâm (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
60 Đại lão (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn thần sắc (AD.a16/33)
61 Đại linh (x) 1. Hà Tĩnh xã chí (AJ.21+22)
62 Đại lộ (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Ninh Xá tổng các xã tục lệ đệ thập nhất sách (AF.a2/83)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vạn Phúc tổng Ninh Xá tổng Vân La tổng các xã thần sắc (AD.a2/60)
63 Đại lộc (x) 1. Kiến An tỉnh Kiến Thụy phủ Đại Lộc tổng các xã thần tích (AE.a12/10)
2. Phủ Kiến Thụy xã chí (AJ.20/1)
64 Đại lợi (phường) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thuận Mỹ tổng các thôn địa bạ (AG.a14/8)
65 Đại lữ (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
66 Đại lục (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Kim Lăng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/19)
67 Đại lưng (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
68 Đại mão (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
69 Đại mỗ (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện các xã thôn thần sắc (AD.a2/40)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Đại Mỗ tổng Đại Mỗ xã địa bạ (AG.a1/29)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Đại Mỗ tổng các xã thần tích (AE.a2/61)
70 Đại môn (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
71 Đại nẫm (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Nam Phù Liệt tổng các xã tục lệ đệ nhất sách (AF.a2/84)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã địa bạ (AG.a6/16)
3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Tiên Bố tổng các xã tục lệ (AF.a5/35)
4. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã thần sắc (AD.a5/5)
72 Đại náo (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Lãng Động Thượng xã thần tích (AE.b2/17)
73 Đại ninh (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Phấn Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a13/23)
74 Đại nội (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/23)
75 Đại phẩm (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/5)
2. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/7)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Chúc Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a2/1)
76 Đại phạm (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Đại Phạm tổng các xã tục lệ (AF.a12/10)
77 Đại phong (phố) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Hoàn Thành các phố tục lệ (AF.a4/50)
78 Đại phong (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/1)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần tích (AE.a4/6)
79 Đại phu (th) 1. Sơn Tây tỉnh Quốc Oai phủ Yên Sơn huyện Lạp Mai tổng các xã thần tích (AE.a10/23)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Lạp Mai tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/39)
80 Đại phù (x) 1. Đại Lộc huyện xã chí (AJ.1/2)
81 Đại phùng (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Đan Phượng tổng Đại Phùng xã địa bạ (AG.a1/6)
2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Đan Phượng tổng Đại Phùng xã tục lệ (AF.a2/16)
82 Đại tân (x) 1. Chí Linh huyện xã chí (AJ.14/2)
83 Đài thần (phường) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng các xã thần sắc (AD.a2/16)
84 Đại thanh (x) 1. Đại Lộc huyện xã chí (AJ.1/2)
85 Đại to (th) 1. Bắc Giang tỉnh Tiên Du huyện Đông Sơn tổng Đại Tảo xã Khoán Lệ (AF.a8/2)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng các xã thôn thần sắc (AD.a10/23)
86 Đại toán (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Quế Dương huyện thần tích văn ký (AE.a7/21)
87 Đại trà (x) 1. Kiến An tỉnh Kiến Thụy phủ Đại Trà tổng Đại Trà xã thần sắc (AD.a12/4)
88 Đại trạch (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a7/28)
89 Đại tráng (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Khắc Niệm Đỗ Xá tổng các xã thần tích (AE.a7/30)
90 Đại từ (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Các xã hương ước (AF.a3/62)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a3/4)
3. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần tích đệ nhất sách (AE.a3/8)
4. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/7)
5. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã tục lệ phong tục (AF.a2/5)
91 Đại tự (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thần sắc (AD.a2/18)
2. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/21)
92 Đại vi (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Đại Vi tổng các xã thần sắc (AD.a7/28)
2. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Đại Vi tổng các xã thần tích (AE.a7/22)
3. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Đại Vi tổng Đại Vi xã địa bạ (AG.a5/8)
93 Đại vi thượng (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Đại Vi tổng các xã thần tích (AE.a7/22)
94 Đại vi trung (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Đại Vi tổng các xã thần sắc (AD.a7/28)
2. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Đại Vi tổng các xã thần tích (AE.a7/22)
95 Đàm khánh (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện các xã thần sắc (AD.a4/29)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện các xã tục lệ (AF.4/41)
96 Đam khê (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Lạn Khê tổng các xã tục lệ (AF.4/42)
97 Đạm nội (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Bạch Trữ tổng Đạm Nội xã địa bạ (AG.a15/5)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Bạch Trữ tổng các xã thần tích (AE.a11/6)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Yên Lãng huyện Bạch Trữ tổng các xã tục lệ (AF.a7/7)
98 Đàm thanh (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/1)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Hữu Bị tổng các xã tục lệ (AF.a11/18)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Hữu Bị tổng Đàm Thanh xã địa bạ (AG.a9/9)
99 Đạm thủy (x) 1. Hải Dương tỉnh Đông Triều huyện Đạm Thủy tổng các xã thần tích (AE.a6/9)
100 Đạm xuyên (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Bạch Trữ tổng các xã thần tích (AE.a11/6)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Yên Lãng huyện Bạch Trữ tổng các xã tục lệ (AF.a7/7)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Bạch Trữ tổng Tiền Châu xã tục lệ (AF.a7/6)
Tổng: 667
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: