Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Kênh đào (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã địa bạ (AG.a9/24)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã tục lệ (AF.a11/43)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Phú Lão tổng các xã thôn thần tích (AE.a15/31)
2 Kh (th) 1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/14)
3 Khả chính (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã địa bạ (AG.a9/19)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã tục lệ (AF.a11/31)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ An Cự tổng các xã thần tích (AE.a15/26)
4 Khả cnh (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đa Cốc tổng tục lệ (AF.a5/69)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng các xã địa bạ (AG.a6/30)
5 Khả cửu (trang) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đa Cốc tổng tục lệ (AF.a5/69)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng thần tích (AE.a5/3)
3. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng các xã địa bạ (AG.a6/30)
6 Khả duy (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/24)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã thần tích (AE.a13/11)
7 Khả lãm (th) 1. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Bạch Sam tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/27)
8 Khả lãng (x) 1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/13)
9 Khả lễ (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Khắc Niệm Đỗ Xá tổng các xã thần tích (AE.a7/30)
10 Khả liễu (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/39)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ lục bản (AF.a2/48)
3. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ thập nhất bản (AF.a2/38)
11 Khả lực (th) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
12 Khả lưng (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/7)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/11)
13 Kha lý (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Mật Ninh tổng các xã địa bạ (AG.a10/21)
14 Khả phú (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đa Cốc tổng tục lệ (AF.a5/69)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng các xã địa bạ (AG.a6/30)
15 Khả trang (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/2)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
16 Kha xá (x) 1. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Vĩnh Lại tổng các xã thần tích (AE.a6/8)
2. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Vĩnh Lại tổng thần sắc (AD.a6/7)
17 Khách đình (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã khoán lệ (AF.a3/82)
18 Khai khẩn (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Lạn Khê tổng các xã tục lệ (AF.4/42)
19 Khai lai (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã địa bạ (AG.a6/6)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã tục lệ (AF.a5/11)
20 Khai quang (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện An Bồi tổng các xã địa bạ (AG.a6/28)
21 Khai thái (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thôn thần tích (AE.a2/40)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ bát bản (AF.a2/40)
22 Khán xuân (th) 1. Hà Nội tỉnh Vĩnh Thuận huyện Yên Thành tổng các thôn địa bạ (AG.a14/12)
23 Khang ninh (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Giá tổng các xã thần sắc (AD.a5/4)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Thác tổng các xã tục lệ (AF.a5/34)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Giá tổng các xã địa bạ (AG.a6/15)
24 Khang phụ (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Chu Hóa tổng các xã tục lệ (AF.a12/23)
25 Khang thái (th) 1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/6)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần tích (AE.a13/19)
26 Khánh chúc (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/1)
27 Khánh duệ (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá các xã thôn thần sắc (AD.b1/19)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/29)
28 Khánh hiệp (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quốc Oai phủ Yên Sơn huyện Thượng Hiệp tổng các xã thôn thần tích (AE.a10/28)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thượng Hiệp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/46)
29 Khánh hội (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
30 Khánh lai (th) 1. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/53)
31 Khánh lai (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Diên Lão tổng các xã thần tích (AE.a12/15)
2. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a5/49)
3. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện Đô Kỳ tổng các xã Mậu Lâm Khánh Lai thần sắc (AD.a5/15)
32 Khánh môn (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Kỳ La tổng các xã tục lệ (AF.a15/13)
33 Khánh mỹ (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Tống Xuyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/25)
34 Khánh nhn (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
35 Khánh sơn (x) 1. Nghệ An tỉnh Đông Thành huyện Văn Viên tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/12)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Văn Viên tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/17)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Văn Viên tổng các xã tục lệ (AF.b1/20)
36 Khánh tân (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Lật Sài tổng các xã tục lệ (AF.a6/41)
2. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/3)
3. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Lật Sài tổng các xã thần sắc (AD.a10/28)
37 Khánh thôn (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/5)
38 Khánh thụy t (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thuận Mỹ tổng các thôn địa bạ (AG.a14/8)
39 Khánh tường (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
40 Khánh vân (th) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Hà Liễu tổng các xã thần tích (AE.a2/78)
41 Khánh vân đông (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
42 Khê (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Quế Dương huyện thần tích văn ký (AE.a7/21)
43 Khê đầu (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/11)
44 Khê hồi (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Hà Hồi tổng các xã thần sắc (AD.a2/68)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Hà Hồi tổng các xã địa bạ (AG.a1/77)
45 Khê khẩu (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thần tích (AE.a13/15)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/1)
46 Khê kiều (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Khê Kiều tổng Khê Kiều xã tục lệ (AF.a5/62)
2. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Khê Kiều tổng các xã thần tích (AE.a5/62)
47 Khê lưng (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Dũng Vi tổng các xã thần sắc (AD.a7/27)
48 Khê ngoại (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Thạch Đà tổng Khê Ngoại Tây Xá nhị xã thần tích (AE.a11/13)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Thạch Đà tổng Đông Cao Khê Ngoại nhị xã địa bạ (AG.a15/12)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Yên Lãng huyện Thạch Đà tổng các xã tục lệ (AF.a7/16)
49 Khê nữ (x) 1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Xuân Nộn tổng các xã tục lệ (AF.a7/5)
50 Khê than (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/1)
51 Khê thượng (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/2)
2. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Khê Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a6/4)
52 Khi đông (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
53 Khi xuân (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã địa bạ (AG.a11/22)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã tục lệ (AF.a12/25)
54 Khiết kỷ (ấp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Quy Hậu tổng các giáp ấp trại tục lệ (AF.4/27)
55 Khiếu (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/32)
2. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn thần tích (AE.a13/27)
56 Khinh giao (x) 1. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Vụ Nông tổng các xã tục lệ (AF.a9/9)
57 Khoa đà (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Hải Đô tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/9)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Hải Đô tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/7)
58 Khóa nhu (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Khóa Nhu tổng các xã địa bạ (AG.a2/13)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Khóa Nhu tổng Khóa Nhu xã các thông tục lệ (AF.a3/28)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Khóa Nhu tổng Khóa Nhu xã thần tích (AE.a3/33)
59 Khoai bộ (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/9)
60 Khoái cầu (th) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Bình Lăng tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/88)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Bình Lăng tổng các xã tục lệ (AF.a2/93)
61 Khoai dụ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Xích Thổ tổng các xã địa bạ (AG.a4/23)
62 Khoái khê (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a7/11)
63 Khoái lạc (x) 1. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Bắc tổng các xã thôn khoán lệ (AF.a17/3)
2. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/2)
64 Khoai lư (x) 1. Phủ Yên Bình xã chí (AJ.8/1)
65 Khoái xá (th) 1. Hà Nam tỉnh Thanh Liêm huyện Mễ Tràng tổng các xã thôn địa bạ (AG.a8/33)
66 Khôi khê (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Lạn Khê tổng các xã tục lệ (AF.4/42)
67 Khôn chủ (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
68 Khôn duy (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Mỹ Lương tổng các xã thần sắc (AD.a2/9)
69 Khôn văn (th) 1. Châu Ôn xã chí (AJ.6/1)
70 Khổng (th) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/24)
71 Khổng tào (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Tam Lộng tổng các xã thần tích (AE.b2/14)
72 Khổng tước (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Vân Bán tổng các xã địa bạ (AG.a11/7)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Vân Bán tổng các xã tục lệ (AF.a12/7)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Vân Bán tổng Thụy Liễu Khổng Tước nhị xã thần tích (AE.a9/7)
73 Khu mật (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ ốc tổng các xã tục lệ (AF.a10/35)
74 Khuất xá (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Khuất Xá tổng các xã tục lệ (AF.a15/9)
2. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình Châu Khuất Xá tổng Khuất Xá xã địa bạ (AG.a13/1)
75 Khúc lộng (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Văn Giang huyện Xuân Cầu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/32)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Văn Giang huyện Xuân Cầu tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/29)
76 Khúc mai (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Đông Hồ tổng các xã địa bạ (AG.a6/4)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Hồ tổng các xã tục lệ (AF.a5/39)
77 Khúc toại (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện các xã thần sắc (AD.a7/33)
78 Khuê liêu (x) 1. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a6/10)
2. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a6/9)
79 Khuê phưng (x) 1. Hải Dương tỉnh Kim Thành huyện Phù Tải tổng các xã thần tích (AE.a6/13)
80 Khuôn hay (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Yên Kỳ tổng các xã tục lệ (AF.a12/8)
81 Khương dụ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Quảng Phúc tổng các xã thần tích (AE.a4/37)
82 Khương giang (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Nộn Khê tổng các xã thần sắc (AD.a4/31)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Nộn Khê tổng các xã thần tích (AE.a4/36)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Nộn Khê tổng các xã tục lệ (AF.a4/43)
83 Khuông phù (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Tống Xuyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/25)
2. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/24)
84 Khương thượng (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/21)
85 Khương thượng (trại) 1. Hoàn Long Khương Thượng trại khoán lệ (AF.a2/27)
86 Khương thượng (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/37)
87 Khương trung (x) 1. Hoàn Long các xã phường thần tích (AE.a2/38)
88 Khuyến lưng (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng các xã thần sắc (AD.a2/57)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng các xã tục lệ đệ nhất sách (AF.a2/87)
89 Khuyến thiện (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng Khuyến Thiện xã tục lệ (AF.a3/70)
90 Kích (th) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/5)
91 Kiếm hồ (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Phúc Lâm tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/6)
92 Kiêm phúc (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
93 Kiền bái (x) 1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Trịnh Xá tổng các xã thần sắc (AD.a12/15)
2. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Trịnh Xá tổng các xã thần tích (AE.a12/26)
3. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Trịnh Xá tổng Kiền Bái xã tục lệ (AF.a9/19)
94 Kiến châu (x) 1. Hưng Yên tỉnh Đông An Kim Động Phù Cừ Ninh Tập tổng Kiến Châu xã thần tích (AE.a3/3)
95 Kiên chính (lý) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/11)
96 Kiên chính (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần sắc (AD.a16/8)
97 Kiên chính (xóm) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần tích (AE.a15/9)
98 Kiên cương (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/29)
99 Kiến ốc (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh Bồng Hải tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/23)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Bồng Hải tổng các xã tục lệ (AF.4/31)
100 Kiến phong (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Văn Cú tổng các xã thần tích (AE.a12/5)
2. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Văn Cú tổng các xã tục lệ (AF.a9/8)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Bất Một tổng các xã địa bạ (AG.a4/1)
4. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Bất Một tổng các xã tục lệ (AF.4/13)
Tổng: 192
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: