Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Xá (th) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
2 Xã đàn (phường) 1. Hoàn Long Xã Đàn phường khoán lệ (AF.a2/35)
2. Hoàn Long Xã Đàn phường thần tích (AE.a2/36)
3. Phúc Yên tỉnh Phụng Thiên phủ Quảng Đức huyện Thượng tổng các phường địa bạ (AG.a14/1)
3 Xã đàn (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Yên Hòa tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/2)
4 Xạ hưng (x) 1. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/6)
5 Xa lao (th) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/9)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/26)
6 Xa lao (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện các xã thần tích (AE.a13/13)
7 Xa liễn (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.4/8)
8 Xa mạc (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện các tổng các xã (AD.a11/9)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Xa Mạc tổng các xã thần tích (AE.a11/14)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Xa Mạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/18)
9 Xa vĩ (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Duyên Lão tổng các xã thần sắc (AD.a12/8)
10 Xích bích (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a5/69)
11 Xích đằng (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6)
12 Xích thổ (x) 1. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Văn Cú tổng các xã tục lệ (AF.a9/8)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Xích Thổ tổng Xích Thổ xã tục lệ (AF.4/22)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Xích Thổ tổng các xã địa bạ (AG.a4/23)
4. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Xích Thổ tổng các xã thần sắc (AD.a4/18)
13 Xích trước (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các thôn tục lệ (AF.b2/4)
14 Xối đông (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã thần sắc (AD.a16/24)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã thần tích (AE.a15/24)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã tục lệ (AF.a11/28)
15 Xối tây (x) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Ngọc Giả Hạ tổng các xã thần tích (AE.a15/22)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Hạ tổng các xã địa bạ (AG.a9/13)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a11/24)
16 Xóm gò (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/1)
17 Xuân ái (th) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Kim Lăng tổng các xã thôn thần tích (AE.a9/19)
2. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Kim Lăng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/19)
18 Xuân ái (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện các xã thần sắc (AD.a7/33)
19 Xuân an (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thô thần tích (AE.b1/6)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/4)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Đô Yên tổng Thái Lão xã thần sắc (AD.b1/5)
20 Xuân an (x) 1. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện Bình Hà tổng các xã thần sắc (AD.a6/13)
21 Xuân áng (th) 1. Hưng Yên tỉnh Sài Trang tổng các xã thần tích (AE.a3/43)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/39)
22 Xuân áng (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/29)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/6)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/4)
4. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/4)
5. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Xuân áng tổng các xã tục lệ (AF.a12/15)
23 Xuân Bảng (x) 1. Nam Định tỉnh Nghĩa Hưng phủ Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã địa bạ (AG.a9/21)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã tục lệ (AF.a11/35)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng tục lệ (AF.a5/74)
4. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a6/34)
24 Xuân biểu (th) 1. Hoàn Long Xuân Biểu thôn thần tích (AE.a2/37)
25 Xuân biều (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Cẩm Bào tổng các xã địa bạ (AG.a10/4)
26 Xuân cai (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
27 Xuân cáo (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/11)
28 Xuân cát (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Đại Công tổng các xã thôn điền bạ (AG.a7/10)
29 Xuân cầu (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Văn Giang huyện Xuân Cầu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/32)
30 Xuân chi (th) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Kim Lăng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/19)
31 Xuân chiểu (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/31)
32 Xuân cư (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
33 Xuân cước (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã tục lệ (AF.a5/70)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã địa bạ (AG.a6/31)
34 Xuân đài (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện An Trường tổng các xã địa bạ (AG.b1/2)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Yên Trường tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/2)
3. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
4. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã thần sắc (AD.a5/7)
5. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã tục lệ (AF.a5/37)
35 Xuân đài (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Yên Trường tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/3)
2. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/22)
36 Xuân đám (x) 1. Bắc Giang tỉnh Phượng Nhãn huyện Xuân Đám tổng các xã thần tích (AE.a14/17)
37 Xuân đán (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
38 Xuân đào (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng các xã tục lệ (AF.a3/75)
39 Xuân đâu (th) 1. Hà Đông tỉnh Sơn Lãng huyện Trầm Lộng tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/35)
40 Xuân đình (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá các xã thôn thần sắc (AD.b1/19)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/29)
41 Xuân đình (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Xuân Đình hương ước (AF.a2/77)
42 Xuân đồng (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Khắc Niệm Đỗ Xá tổng các xã thần tích (AE.a7/30)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Nộn Khê tổng các xã thần tích (AE.a4/36)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Nộn Khê tổng các xã tục lệ (AF.a4/43)
43 Xuân dục (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Yên Thường tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/10)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Yên Thường tổng các xã thần tích (AE.a7/9)
44 Xuân Dương (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/13)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Đặng Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/20)
3. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Đặng Xá tổng các xã tục lệ (AF.b1/24)
4. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Vân Trình tổng các xã thần sắc (AD.a4/17)
5. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/27)
6. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Xuân Dương tổng các xã tục lệ (AF.4/34)
7. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thần sắc (AD.a4/25)
8. Đông Anh huyện xã chí (AJ.4/2)
9. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Tử Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/21)
45 Xuân giang (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/3)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Đô An tổng các xã địa bạ (AG.b1/4)
46 Xuân hạc (x) 1. Thái Nguyên Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã thần tích (AE.a18/1)
2. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã thôn tục lệ (AF.a16/4)
47 Xuân hi (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
48 Xuân hòa lưng (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Tân Bồi tổng các xã địa bạ (AG.a6/22)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Tân Bồi tổng các xã tục lệ (AF.a5/43)
49 Xuân hồi (trại 1. Ninh Bình tỉnh Kim Sơn huyện Quy hậu hồi thuần chất thành tam Các Lý Trại địa bạ (AG.a4/24)
50 Xuân hội (x) 1. Bắc Giang tỉnh Tiên Du huyện Nội Viên tổng Các xã thôn tục lệ (AF.a8/4)
2. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Nội Viên tổng các xã thần sắc (AD.a7/30)
3. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Nội Viên tổng các xã thần tích (AE.a7/24)
51 Xuân húc (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/26)
52 Xuân hương (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/21)
53 Xuân khanh (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Nhân Lý Tổng Thụy Phiêu Tổngm Mỹ Khê Tổng Tam Tổng các xã tục lệ (AF.a6/29)
54 Xuân kiều (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện các thôn thần sắc (AD.b1/7)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Hải Đô tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/10)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Hải Đô tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/10)
4. Yết ma sao [Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao (AC.149/1-2)
55 Xuân kiều (x) 1. Đồng Hỷ huyện xã chí (AJ.18/1)
56 Xuân kỳ (x) 1. Đông Anh huyện xã chí (AJ.4/2)
57 Xuân la (trang) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
58 Xuân la (x) 1. Kiến An tỉnh Kiến Thụy phủ Nghi Dương huyện Trà Phương tổng các xã tục lệ (AF.a9/15)
2. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Trà Phương tổng các xã thần tích (AE.a12/12)
3. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/2)
4. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/12)
5. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Quỳnh Côi tổng các xã tục lệ (AF.a5/30)
6. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Quỳnh Côi tổng các xã địa bạ (AG.a6/11)
59 Xuân lai (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/3)
60 Xuân lãng (x) 1. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/4)
61 Xuân lệ (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình Châu Vân Mộng tổng các xã địa bạ (AG.a13/2)
2. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Vân Mộng tổng các xã tục lệ (AF.a15/11)
3. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình Châu Vân Mộng tổng Xuân Lệ xã cổ chỉ (AH.a4/5)
62 Xuân liễu (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/16)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Kim Nguyên tổng các xã địa bạ (AG.b1/23)
63 Xuân lôi (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã khoán lệ (AF.a3/85)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a3/13)
3. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Ngải Dương xã Đông Nghệ Xuân Lôi Nhị thôn địa bạ (AG.a2/2)
4. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện Thượng Hộ tổng Thâm Động xã Xuân Lôi thôn thần tích (AE.a5/15)
5. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/6)
6. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/2)
64 Xuân lôi (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Khắc Niệm Đỗ Xá tổng các xã thần tích (AE.a7/30)
65 Xuân lũng (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Cao Lộc châu Trinh Nữ tổng các xã thần tích (AE.a.17/1)
2. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Phú Xá tổng các xã tục lệ (AF.a15/20)
3. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/2)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã tục lệ (AF.a12/29)
5. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a11/27)
6. Phú Thọ tỉnh Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã thần sắc (AD.a9/21)
66 Xuân lưu (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Tuyên Hóa tổng các xã địa bạ (AG.b2/16)
2. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã tục lệ (AF.b2/10)
3. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã thần tích (AE.b2/7)
67 Xuân mai (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/1)
2. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã phong tục (AF.a2/9)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/5)
68 Xuân mãn (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Mỹ Thái Đa Nhai các xã thần sắc (AD.a14/10)
69 Xuân mỹ (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã địa bạ (AG.b1/30)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/31)
70 Xuân nha (th) 1. Nghệ An tỉnh Đông Thành huyện Văn Viên tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/12)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Văn Viên tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/16)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Văn Viên tổng các xã thần tích (AE.b1/13)
4. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Văn Viên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/22)
71 Xuân nộn (x) 1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Xuân Nộn tổng các xã thần tích (AE.a11/4)
2. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Xuân Nộn tổng các xã tục lệ (AF.a7/5)
72 Xuân ổ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Khắc Niệm Đỗ Xá tổng các xã thần tích (AE.a7/30)
73 Xuân phả (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
74 Xuân phao (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a3/4)
75 Xuân phố (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Phúc Khê tổng các xã tục lệ (AF.a5/42)
76 Xuân quan (x) 1. Hưng Yên tỉnh Đông An Kim Động Phù Cừ các xã thần tích (AE.a3/5)
2. Bắc Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a7/13)
3. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Chi Nê tổng Nghĩa Chỉ xã thần tích (AE.a7/23)
77 Xuân quang (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy châu Quang Bí tổng các xã tục lệ (AF.a15/6)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đại Bối tổng các xã thần tích (AE.a2/49)
78 Xuân sơn (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.4/2)
79 Xuân thắng (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
80 Xuân thành (ấp) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6)
2. Ninh Bình tỉnh Kim Sơn huyện Tuy Lộc Tự Tân Hướng Đạo Tam Các Lý ấp Trại địa bạ (AG.a4/25)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Tuy Lộc tổng các lý ấp tục lệ (AF.a4/28)
81 Xuân thịnh (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/5)
2. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Kim Lăng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/19)
82 Xuân thịnh (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Kim Lăng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/19)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã địa bạ (AG.a11/2)
83 Xuân thọ (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Bình Cách tổng các xã tục lệ (AF.a5/9)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Bình Cách tổng các xã địa bạ (AG.a6/3)
84 Xuân thụ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Phù Lưu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/8)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Phù Lưu tổng các xã thô thần tích (AE.a7/6)
85 Xuân thủy (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/6)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Yên Pháp xã thần sắc (AD.b1/4)
86 Xuân tình (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá các xã thôn thần sắc (AD.b1/19)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/27)
3. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.b1/3)
4. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/29)
87 Xuân tình (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình Châu Vân Mộng tổng các xã địa bạ (AG.a13/2)
2. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Vân Mộng tổng các xã tục lệ (AF.a15/11)
88 Xuân toả (x) 1. Hưng Yên tỉnh Sài Trang tổng các xã Trung Đạo Tam Trạch Xuân Tảo thần tích (AE.a3/44)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng các xã tục lệ (AF.a3/51)
3. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Xuân Tảo tổng Xuân Tảo Bái Ân nhị xã thần tích (AE.a2/74)
4. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Xuân Tảo tổng Xuân Tảo xã Bái Ân xã địa bạ (AG.a1/67)
5. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Xuân Tảo tổng Xuân Tảo Bái Ân thần sắc (AD.a2/52)
89 Xuân trạch (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/9)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/9)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Phù Long tổng các xã địa bạ (AG.b1/14)
4. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Phù Long tổng các xã tục lệ (AF.b1/13)
90 Xuân trì (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Lê Xá tổng các xã tục lệ (AF.4/15)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Lê Xá tổng Xuân Trì xã địa bạ (AG.a4/10)
3. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/1)
91 Xuân trù (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/5)
2. Thái Nguyên Phổ Yên phủ Tiền Thù tổng các xã thần tích (AE.a18/2)
3. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Tiên Thù tổng các xã tục lệ (AF.a16/6)
92 Xuân trúc (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Xuân Trúc xã tục lệ (AF.a5/26)
93 Xuân trường (th) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng Đồng Than xã thần tích (AE.a3/24)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng Đồng Than xã Xuân Trường thôn tục lệ (AF.a3/3)
94 Xuân trường (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện An Bồi tổng các xã địa bạ (AG.a6/28)
95 Xuân úc (x) 1. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Văn Hòa tổng các xã điền bạ (AG.a7/7)
96 Xuân ứng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã tục lệ (AF.a12/2)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã địa bạ (AG.a11/2)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã thần tích (AE.a9/3)
97 Xuân vân đoài (x) 1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Xuân Vân tổng Xuân Vân Đông Đoài xã thần sắc (AD.a10/9)
2. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/5)
98 Xuân vân đông (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/5)
2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Xuân Vân tổng Xuân Vân Đông Đoài xã thần sắc (AD.a10/9)
99 Xuân vinh (th) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Thượng Dã tổng các xã tục lệ (AF.a16/8)
100 Xuân vũ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/2)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/1)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Xuân Vũ tổng các xã Cổ Ninh Xuân Vũ tục lệ (AF.a5/75)
4. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Xuân Vũ tổng các xã địa bạ (AG.a6/36)
Tổng: 107
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: