STT |
Tên thần |
|
Tên sách |
1 |
Pha công (đông pha đại vương) |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Hà Lỗ tổng các xã thần tích (AE.a7/1)
|
2 |
Phác ác thiện thần... đại vương |
|
1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Chuyên Nghiệp tổng Tường Thụy xã thần sắc (AD.a13/5)
|
3 |
Phái công (phụng thiên đại vương) |
|
1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần tích (AE.a5/30)
|
4 |
Phạm a lự |
|
1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/1)
|
5 |
Phạm an |
|
1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Thái Lạc xã thần tích (AE.a3/18)
|
6 |
Phạm bạch hổ |
|
1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phụng Thượng tổng các xã Thanh Mach Thu Vĩ Ngọc Tảo thần tích (AE.a10/6)
|
7 |
Phạm bàn |
|
1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã thần tích (AE.a15/4)
|
8 |
Phạm chánh sứ đại vương |
|
1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Thanh Quyết tổng các xã thần sắc (AD.a4/13)
|
9 |
Phẩm công |
|
1. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ Thanh Lâm huyện An Ninh tổng An Xá Tây xã thần tích (AE.a6/14)
|
10 |
Phạm công huy |
|
1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Đặng Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.b1/2)
|
11 |
Phạm công tử |
|
1. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Trà Phương tổng các xã thần tích (AE.a12/12)
|
12 |
Phạm cự lượng |
|
1. Thái Nguyên Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã thần tích (AE.a18/1)
|
13 |
Phạm cư sĩ |
|
1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6) 2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/42) 3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần tích (AE.a4/5)
|
14 |
Phạm đá |
|
1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/2)
|
15 |
Phạm đại liêu cư sĩ |
|
1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Các tổng Quỳnh Hoàng Song Mai Ngọ Dương Vụ Nông thần tích (AE.a12/4)
|
16 |
Phạm đại vương |
|
1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Tây Tựu tổng các xã thần sắc (AD.a2/46)
|
17 |
Phạm đăng triều |
|
1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng thần sắc (AD.a5/27)
|
18 |
Phạm định |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện An Trú tổng các xã thần tích (AE.a7/13)
|
19 |
Phạm đông nga |
|
1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng các xã thần tích (AE.a2/9)
|
20 |
Phạm dũng |
|
1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/2)
|
21 |
Phạm hiển |
|
1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng thần tích (AE.a5/7)
|
22 |
Phạm hổ tự phòng át |
|
1. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đồng Hải tổng các xã thần tích (AE.a5/38)
|
23 |
Phạm hòa |
|
1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Thịnh tổng Yên Thịnh xã thần tích (AE.a10/2) 2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã Cẩm Đình Yên Đình thần tích (AE.a10/3)
|
24 |
Phạm hợp |
|
1. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Đồng Đội tổng các xã thần tích (AE.a15/28)
|
25 |
Phạm kha |
|
1. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Phú Lão tổng các xã thôn thần tích (AE.a15/31)
|
26 |
Phạm khang (câu mang đại vương) |
|
1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã thần tích (AE.a15/10) 2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6) 3. Yết ma sao [Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao (AC.149/1-2)
|
27 |
Phạm lân |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Quảng Phúc tổng các xã thần tích (AE.a4/37)
|
28 |
Phạm lang công |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Hội Phụ tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/3)
|
29 |
Phạm lự nương |
|
1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/1)
|
30 |
Phạm minh |
|
1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/25)
|
31 |
Phạm nghi (linh ứng đại vương) |
|
1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
|
32 |
Phạm nghiêm |
|
1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Liêu Xá Văn Xá Vũ Xá nhị thôn xã thần tích (AE.a3/37)
|
33 |
Phạm ngộ |
|
1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/5)
|
34 |
Phạm ngọc trân công chúa |
|
1. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Phương Canh tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/47)
|
35 |
Phạm nguyên |
|
1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6)
|
36 |
Phạm nhu |
|
1. Hà Đông tỉnh Sơn Lãng huyện Đinh Xuyên xã thần tích (AE.a2/55)
|
37 |
Phạm phúc |
|
1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện các xã thần tích (AE.a13/13)
|
38 |
Phạm quang |
|
1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6)
|
39 |
Phạm quý nha phụ quốc thượng tể đại tướng quân đại |
|
1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Kiều Yêu tổng các xã thần tích (AE.a12/3) 2. Kiến An tỉnh An Dương huyện Văn Cú tổng các xã thần tích (AE.a12/5) 3. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện (AE.a12/7) 4. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Diên Lão tổng các xã thần tích (AE.a12/15) 5. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Duyên Hưng tổng các xã thần tích (AE.a15/19) 6. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Đặng Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.b1/2) 7. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh Bồng Hải tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/23) 8. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần tích (AE.a4/22) 9. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Tự Tân tổng các ấp trại thần tích (AE.a4/20) 10. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn Hương Đạo tổng các lý trại ấp thần tích (AE.a4/19) 11. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Nam tổng Hải Yến xã thần tích (AE.a19/2)
|
40 |
Phạm thị minh |
|
1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a3/11)
|
41 |
Phạm thị tiên |
|
1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Xuân Nộn tổng các xã thần tích (AE.a11/4)
|
42 |
Phạm thích |
|
1. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Kim Quang tổng các xã thần tích (AE.a6/2)
|
43 |
Phạm thiện |
|
1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6)
|
44 |
Phạm thọ khảo |
|
1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/25)
|
45 |
Phạm thông |
|
1. Hà Đông tỉnh Sơn Lãng huyện Đinh Xuyên xã thần tích (AE.a2/55)
|
46 |
Phạm tiên sinh đường cái đông hải đại vương |
|
1. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thần tích (AE.a13/23)
|
47 |
Phạm tiên sinh sùng nhân cư sĩ... đại vương |
|
1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/9)
|
48 |
Phạm túc |
|
1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Thịnh tổng Yên Thịnh xã thần tích (AE.a10/2) 2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã Cẩm Đình Yên Đình thần tích (AE.a10/3)
|
49 |
Phạm tùng |
|
1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Thịnh tổng Yên Thịnh xã thần tích (AE.a10/2)
|
50 |
Phạm viện |
|
1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện các tổng tổng chư xã thần tích (AE.a1115)
|
51 |
Phạm xuân vi |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần tích (AE.a4/22)
|
52 |
Phạn công đại vương |
|
1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần tích (AE.a15/25) 2. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Khê Kiều tổng các xã thần tích (AE.a5/62)
|
53 |
Phạn đại vương |
|
1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã thần sắc (AD.a16/4) 2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã thần tích (AE.a15/24)
|
54 |
Phấn hùng đại vương |
|
1. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Trần Xá tổng các xã thần tích (AE.a13/30)
|
55 |
Phấn hùng thần kỳ linh động đại vương |
|
1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Trần Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/21)
|
56 |
Phan kính |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần tích (AE.a4/22)
|
57 |
Phấn lực tướng quân đặng dược |
|
1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Yên Trường tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/3)
|
58 |
Phán quan |
|
1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã thần tích (AE.a9/26) 2. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các xã thần tích (AE.a6/23)
|
59 |
Phấn quận công |
|
1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a3/11)
|
60 |
Phan quí công tự phúc thắng anh linh đại vương |
|
1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Hoàng Vân tổng Thanh Vân xã thần tích (AE.a14/4)
|
61 |
Phan quốc hoa |
|
1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng các xã thôn thần tích (AE.b1/10)
|
62 |
Phan thế truyền |
|
1. Nghệ An tỉnh Diễn Châu phủ Đông Thành huyện Thái Xá tổng các xã thần sắc (AD.b1/1)
|
63 |
Phan thị dung phu nhân |
|
1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ An (Yên) Trường các xã thần tích (AE.b1/14)
|
64 |
Phán thủ... đại vương |
|
1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/12)
|
65 |
Phấn vũ cương đoán... đại vương |
|
1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Thịnh tổng các xã thần sắc (AD.a10/1)
|
66 |
Pháp bảo hiển ứng đại vương |
|
1. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện Phương Xá tổng các xã thần tích (AE.a6/12)
|
67 |
Pháp điện |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần tích (AE.a13/19)
|
68 |
Pháp điện đại bồ tát |
|
1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/4)
|
69 |
Pháp điện thạch quang vương phật |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thần tích (AE.a13/21)
|
70 |
Pháp hải đại vương |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Phù Lưu tổng các xã thô thần tích (AE.a7/6)
|
71 |
Pháp loa phổ huệ đại thành thiền sư |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Thụ Phúc tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/26)
|
72 |
Pháp lôi |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần tích (AE.a13/19)
|
73 |
Pháp lôi thạch quang vương phật |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thần tích (AE.a13/21)
|
74 |
Pháp vân |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Hạ Dương tổng các xã thần tích (AE.a7/2)
|
75 |
Pháp vân - Pháp vũ - Pháp lôi - Pháp điện |
|
1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/30)
|
76 |
Pháp vân đại bồ tát |
|
1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện các xã thôn thần sắc (AD.a3/32)
|
77 |
Pháp vân phật bồ tát |
|
1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Chương Dương tổng các xã thần sắc (AD.a2/66)
|
78 |
Pháp vân phật thánh |
|
1. Hưng Yên tỉnh Sài Trang tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/41)
|
79 |
Pháp vân phật thượng đẳng thần |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần tích (AE.a13/19)
|
80 |
Pháp vân thạch quang vương phật |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thần tích (AE.a13/21)
|
81 |
Pháp vân vương mẫu thiên thần |
|
1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/35)
|
82 |
Pháp vũ |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần tích (AE.a13/19)
|
83 |
Pháp vũ đại thánh |
|
1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
|
84 |
Pháp vũ phật tôn thần |
|
1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Thái Lạc xã thần tích (AE.a3/18)
|
85 |
Pháp vũ thạch quang vương phật |
|
1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thần tích (AE.a13/21)
|
86 |
Phật đường cương khấu linh ứng hách trạc tôn thần |
|
1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Thông Lãng tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/10) 2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng Ước Lễ xã thần tích (AE.b1/11)
|
87 |
Phật lý từ nhân... phu nhân |
|
1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lang Tài tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/12)
|
88 |
Phật mục hộ quốc... công chúa |
|
1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Vĩnh Chân tổng các xã thần sắc (AD.a9/9)
|
89 |
Phát tâm... đại vương |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/20)
|
90 |
Phật thị ly quí công đại vương |
|
1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng các xã thôn thần sắc (AD.a3/7)
|
91 |
Phỉ nương tiên dung công chúa |
|
1. Hà Đông tỉnh Ba Dư xã văn bài (AE.a2/75)
|
92 |
Phổ bác đại vương |
|
1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thô thần tích (AE.b1/6)
|
93 |
Phổ bác quảng tế... đại vương |
|
1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Yên Trường tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/3)
|
94 |
Phổ cảm... đại vương |
|
1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/1)
|
95 |
Phổ chiếu đại vương |
|
1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/25)
|
96 |
Phổ chúng uy đức |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện các xã thần sắc (AD.a7/33)
|
97 |
Phổ công (phổ hóa cư sĩ đại vương) |
|
1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Trịnh Xá tổng các xã thần tích (AE.a12/26)
|
98 |
Phổ cứu đại vương |
|
1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần sắc (AD.a2/24)
|
99 |
Phổ cứu đàm hóa đại vương |
|
1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Lương Xá tổng Văn Hội Tạ Xá nhị thôn thần tích (AE.a2/41)
|
100 |
Phổ hiến... đại vương |
|
1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Đại Hữu tổng các xã thần sắc (AD.a4/9)
|