STT |
Tên đất |
|
Tên sách |
1 |
Gia ấm (phố) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Hoàn Thành các phố tục lệ (AF.a4/50)
|
2 |
Gia cát (x) |
|
1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/27) 2. Phủ Yên Bình xã chí (AJ.8/1)
|
3 |
Gia cốc (x) |
|
1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/4)
|
4 |
Gia điền (x) |
|
1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thần sắc (AD.a9/7) 2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a12/9)
|
5 |
Gia đô (th) |
|
1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng các xã thôn thần sắc (AD.a3/27) 2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/38) 3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Dịch Trì xã Gia Đô thôn tục lệ (AF.a3/29)
|
6 |
Gia du (x) |
|
1. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/6)
|
7 |
Gia đức (x) |
|
1. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Dưỡng Động tổng các xã địa bạ (AG.a17/2)
|
8 |
Gia hòa (x) |
|
1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/9) 2. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6) 3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Mỹ Trọng tổng các xã tục lệ (AF.a11/19) 4. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
|
9 |
Gia lạc (x) |
|
1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Lâm Thịnh tổng thần sắc (AD.b1/2) 2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36) 3. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/6)
|
10 |
Gia lạp (x) |
|
1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/5)
|
11 |
Gia lễ (x) |
|
1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Trực Nội tổng các xã địa bạ (AG.a6/25) 2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Trực Nội tổng Gia Lễ xã thần sắc (AD.a5/13) 3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Trực Nội tổng các xã tục lệ (AF.a5/46)
|
12 |
Gia lô (x) |
|
1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Lạc Tân tổng các xã tục lệ (AF.a7/11)
|
13 |
Gia lộc (x) |
|
1. Châu Cát Hải xã chí (AJ.12/1) 2. Đông Anh huyện xã chí (AJ.4/1) 3. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Cổ Loa tổng các xã thần tích (AE.a11/1) 4. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Cổ Loa tổng các xã tục lệ (AF.a7/1) 5. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Cổ Loa tổng các xã địa bạ (AG.a15/1)
|
14 |
Gia miễn (x) |
|
1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Hội Hoan tổng các xã tục lệ (AF.a15/15)
|
15 |
Gia ngư (th) |
|
1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Đông Thọ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/3)
|
16 |
Giá phú (x) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/4)
|
17 |
Gia phúc (th) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30)
|
18 |
Gia phúc (x) |
|
1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện La Phù tổng các xã địa bạ (AG.a1/78)
|
19 |
Giá sơn (x) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Uy Viễn tổng các xã thần sắc (AD.a4/16) 2. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Uy Viễn tổng các xã thần tích (AE.a4/15) 3. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Mật Ninh tổng các xã địa bạ (AG.a10/21)
|
20 |
Gia trạng (x) |
|
1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/14)
|
21 |
Giai lệ (x) |
|
1. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/5)
|
22 |
Giai phạm (x) |
|
1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng(*) Giai Phạm xã Yên Xá thôn cổ chỉ (AH.a1/1) 2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Yên Phú tổng Giai Phạm xã điền địa bạ (AG.a2/15) 3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Yên Phú tổng Giai Phạm xã Trung Phú thôn cổ tự chỉ (AH.a1/2) 4. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Yên Phú tổng Giai Phạm xã Trung Phú thôn tục lệ (AF.a3/56) 5. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Yên Phú tổng Giai Phạm xã Yên Xá thôn tục lệ (AF.a3/55)
|
23 |
Giang cao (x) |
|
1. Bắc Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a7/13)
|
24 |
Giang tả (x) |
|
1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6) 2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã thần sắc (AD.a16/15) 3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã tục lệ (AF.a11/17)
|
25 |
Giang tân (x) |
|
1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/2)
|
26 |
Giang triều (x) |
|
1. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đại Bối tổng các xã địa bạ (AG.a1/16) 2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đại Bối tổng các xã thần tích (AE.a2/49)
|
27 |
Giang xá (x) |
|
1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thần sắc (AD.a2/18) 2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã tục lệ (AF.a2/20) 3. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Kim Thìa tổng các xã thần tích (AE.a2/10)
|
28 |
Giáo (giáp) |
|
1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Như Thức tổng các xã tục lệ (AF.a11/21) 2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Lạn Khê tổng các xã tục lệ (AF.4/42)
|
29 |
Giáo dân (th) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
|
30 |
Giáo dục (x) |
|
1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
|
31 |
Giáo hạ (x) |
|
1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phụng Thượng tổng các xã địa bạ (AG.a3/12) 2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phụng Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a6/11) 3. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/4) 4. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phụng Thượng tổng các xã thần sắc (AD.a10/6)
|
32 |
Giáo lạc (x) |
|
1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
|
33 |
Giáo nghĩa (x) |
|
1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/71) 2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng các xã địa bạ (AG.a6/32)
|
34 |
Giáo phòng (phường) |
|
1. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Hà Cát tổng các xã thần sắc (AD.a16/2) 2. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Hà Cát tổng các xã tục lệ (AF.a11/3)
|
35 |
Giáo phòng (x) |
|
1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
|
36 |
Giáo phường (th) |
|
1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Kim Hoa tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/5)
|
37 |
Giáo thiện (x) |
|
1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã địa bạ (AG.a6/16) 2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Tiên Bố tổng các xã tục lệ (AF.a5/35)
|
38 |
Giáp (th) |
|
1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Thượng Cung tổng Văn Giáp xã địa bạ (AG.a1/84)
|
39 |
Giáp ất (x) |
|
1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã địa bạ (AG.a11/12) 2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/13)
|
40 |
Giáp lục (th) |
|
1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thịnh Liệt tổng các xã tục lệ đệ ngũ sách (AF.a2/89)
|
41 |
Giáp ngọ (x) |
|
1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/7)
|
42 |
Giáp ngũ (th) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần sắc (AD.a4/22) 2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30) 3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng Giáp Ngũ thôn địa bạ (AG.a4/32) 4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/15)
|
43 |
Giáp ngũ (x) |
|
1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1) 2. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Mai Đình tổng các xã thần tích (AE.a14/5)
|
44 |
Giáp nhất (th) |
|
1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Đọi Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a10/18) 2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/4) 3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện các xã thôn thần tích (AE.a13/3) 4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/15) 5. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thịnh Liệt tổng các xã tục lệ đệ ngũ sách (AF.a2/89)
|
45 |
Giáp nhất (x) |
|
1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thịnh Liệt tổng các xã tục lệ đệ ngũ sách (AF.a2/89)
|
46 |
Giáp nhị (th) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần sắc (AD.a4/22) 2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30) 3. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện (AE.a2/84) 4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/15) 5. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/4) 6. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thần tích (AE.a13/4)
|
47 |
Giáp tam (th) |
|
1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/4)
|
48 |
Giáp thất (th) |
|
1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thịnh Liệt tổng các xã tục lệ đệ ngũ sách (AF.a2/89)
|
49 |
Giáp thượng (x) |
|
1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thượng Hiệp tổng Hiệp Cát xã địa bạ đinh bạ (AG.a3/60)
|
50 |
Gin khẩu (x) |
|
1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Tri Phải tổng Giản Khẩu xã tục lệ (AF.4/19)
|
51 |
Ging hòa (x) |
|
1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/8)
|
52 |
Ging võ (trại) |
|
1. Hoàn Long Giảng Võ trại thần tích (AE.a2/19)
|
53 |
Giới đức (x) |
|
1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/43) 2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tam bản (AF.a2/44)
|
54 |
Giới tế (x) |
|
1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/3)
|
55 |
Giữa (th) |
|
1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng ốc Nhiêu xã Tam Thôn ấu giữa chùa tục lệ (AF.a3/18)
|