Tác giả
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tác giả Tên sách
1 Tả Ao 1. Thiên Nam địa giám bảo thư địa lí chính tông tả ao đính tập (A.461)
2. Hoàng thị song tiền huyền cơ mật giáo (A.2809)
2 Tả Ao (Hoàng Chiêm) 1. Tả Ao tiên sinh bí truyền gia bảo trân tàng (A.2221)
3 Tả Ao Phủ Hưng Tiên Sinh 1. Địa lí quý cơ chân truyền (AB.300)
4 Tá Lang Lê Phủ 1. Đoàn tướng công gia phả (A.1980)
5 Tạ Lí Thái 1. Quan thánh đế quân cảnh thế văn (AB.119)
6 Tạ Ngọc 1. Quốc triều thể lệ trích lược (VHv.62)
7 Tạ Tuấn 1. Phật kinh trích tự (VHv.2459)
8 Tâm Hiển 1. Công văn dịch đình bài biện (A.2188)
9 Tam Tạng Pháp sư 1. Phạn (Phạm) võng kinh hợp chú (AC.180/1-2)
10 Tâm Viên 1. Thức xoa ma na sa di ni luật nghi (AC.465)
2. Thức xoa ma na sa di ni luật nghi (AC.694)
3. Tì khưu ni giới kinh (VHv.1519)
11 Tân Hán Thần 1. Ngọc hoàng sám khoa nghi (AC.609)
12 Tần Triều Vu 1. Quần thư khảo biện (A.1872)
2. Quần thư khảo biện (A.252)
3. Quần thư khảo biện (VHv.90/1-2)
13 Tăng Điền Cống 1. Thanh sử lãm yếu (A.984)
2. Thanh sử lãm yếu (A.1343)
14 Tăng Tế Đường 1. Đối liên đại quan (VHb.318)
2. Đối liên đại quan (VHb.317)
15 Tăng Thống Huệ Thanh Diệu 1. Lập đoan pháp (A.1482)
16 Tăng Thống Thanh Lãng 1. Phật thuyết quan Di Lặc bồ tát thượng sinh đâu suất đà thiên kinh (AC.436)
17 Tất Đinh Đăng 1. Hàng hải kim châm (AC.674)
18 Tây Tấn Tam Tạng 1. Phóng quang Bát nhã ba la mật kinh (AC.527/1-4)
19 Thạch Thiên Cơ 1. Truyền gia chí bảo (AC.17)
20 Thái Đình Lan 1. Hải Nam tạp trứ (VHv.80)
21 Thái Lân Sĩ 1. Loan đầu tâm pháp đồ quyết (VHv.1035)
22 Thái Thuận 1. Lã Đường di cảo thi tập (A.297)
2. Lã Đường di cảo thi tập (A.3199)
3. Lã Đường di cảo thi tập (VHv.1597)
4. Lã Đường di cảo thi tập (VHb.14)
5. Lã Đường di cảo thi tập (A.2437)
6. Lã Đường di cảo thi tập (A.2116)
7. Lã Đường di cảo thi tập (A.2184)
8. Lã Đường di cảo thi tập (VHv.1459/a,b)
23 Thái Xuyên 1. Nam sử quốc âm (AB.346)
24 Thái Y Viện 1. Thái y viện tổ sư tập soạn chẩn mạch thức pháp (VHv.2405)
25 Thái y viện triều Lê 1. Y học nhập môn ca (VNv.253)
26 Thẩm Đức Hoằng 1. Thẩm gia thế phả (A.758)
27 Thẩm Đức Tiềm 1. Âm chất văn chú (AC.578)
2. Âm chất văn chú (AC.30)
28 Thẩm Minh Viễn 1. Trung kinh hiếu kinh tiết yếu[Trung kinh hiếu kinh (VH.1006)
29 Thâm Sơn 1. Ám thất đăng diễn ca (AB.113)
30 Thân Nhân Trung 1. An Nam địa chí (A.381)
2. Chinh Chiêm nhật trình (A.611)
31 Thân Văn Quyền 1. Chuẩn định hương hội thi pháp (VHv.2006)
2. Thượng dụ huấn điều (AB.402)
3. Thượng dụ huấn điều (VHv.2485)
32 Thanh Hòa 1. Cảnh thi xướng họa tập (A.1566)
33 Thanh Hưởng 1. Diệu pháp liên hoa kinh huyền nghĩa thích tiêm hội bản (AC.635/1-10)
34 Thanh Khang Hi 1. Thanh Khang Hi ngự đề (VHv.824)
35 Thánh Phan Chi Cô 1. Sách dẫn đường nhân đức (AB.537)
36 Thanh Phát 1. Hành động yếu lược (AB.608)
37 Thanh Tâm Tài Nhân 1. Kim Vân Kiều truyện (A.953)
2. Kim Vân Kiều truyện (VHv.281/1-2)
3. Kim Vân Kiều truyện (VHv.1396/1-2)
4. Kim Vân Kiều truyện (A.953)
5. Kim Vân Kiều truyện (VHv.1396)
38 Thanh Thận 1. Thanh thận gia lễ đại toàn (A.1064)
39 Thanh Trai 1. Bình Cư thường dụng tiết yếu toàn thư (A.1177)
40 Thanh Việt 1. Thủy lục khoa lược giải (VHv.1111)
41 Thành Vương Trứ 1. Kim Giang tướng quốc đại nhân nhật lịch tùy kí (A.1125)
42 Thế Lịch 1. Nguyễn tướng công niên phả (A.986)
43 Thế Y Trần Yến 1. Y nang bí thuật (VHb.211/5)
2. Y nang bí thuật (VNb.198)
44 Thích Điều Điều 1. Việt quốc Yên Tử sơn Trúc Lâm chư tổ thánh đăng ngữ lục (A.2569)
2. Lăng nghiêm chính mạch (AC.122/1-3)
45 Thích Đức Thanh 1. Bát nhã ba la mật đa tâm kinh trực thuyết (AC.301)
46 Thích Hoàng Tân 1. Vĩ sơn cảnh sách cú thích kí (AC.140)
2. Vĩ sơn cảnh sách cú thích kí (AC.346)
47 Thích Hoằng Tân 1. Tứ phần luật danh nghĩa tiêu thích (AC.669/1-10)
48 Thích Mật Đế 1. Lăng nghiêm kinh bạch văn (AC.449/1-2)
49 Thích Nguyên Chiếu 1. Tứ phần luật hành sự sao tư trì kí (AC.682/1-20)
50 Thích pháp Chuyên 1. Đại phương tiện phật báo ân kinh chú nghĩa (VHv.1516/1-4)
2. Đại phương tiện phật báo ân kinh chú nghĩa (AC.652/1-2)
3. Đại phương tiện phật báo ân kinh chú nghĩa (AC.168/1-2)
4. Địa tạng bồ tát bản nguyện kinh yếu giải (AC.415)
5. Địa tạng bồ tát bản nguyện kinh yếu giải (AC.500)
51 Thích Tại Tại 1. Phật tổ tam kinh (AC.341)
2. Phật tổ tam kinh (AC.621)
52 Thích Thông Nhuận 1. Viên giác kinh cận thích [Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh cận thích] (AC.339)
53 Thích Viên 1. Tâm châu nhất quán phụ thánh chúa hiền thần tụng (A.2054)
54 Thiên Bản cư sĩ 1. An Nam phong thổ thoại (AB.483)
55 Thiên Hoa Đường 1. Tam bảo quốc âm (VNv.529)
56 Thiện Phả Sinh 1. Quan thánh đế quân cứu kiếp khuyến thế bảo huấn diễn âm (AB.526)
57 Thiền sư Trí Giác 1. Vạn thiện đồng qui (AC.523)
2. Vạn thiện đồng qui (AC.416)
58 Thiên Thân Bồ Tát 1. Duy thức dị giản (AC.693)
2. Duy thức dị giản (AC.693bis)
3. Duy thức dị giản (VHb.216)
4. Duy thức dị giản (A.3194)
59 Thiên Thiện Đường 1. Tỉnh thân Bảo huấn chân kinh (AC.236)
60 Thiện Tuệ 1. Cúng phật dược sư khoa (AC.520)
61 Thiệu chí Lâm 1. Lã tổ huấn thế văn (VHv.724)
2. Lã tổ sư huấn thế văn (AC.447)
3. Lã tổ sư nhất khí độ nhân kinh (AC.232)
62 Thiệu Kỉ Đường 1. Hoạt thế sinh cơ (AC.393)
2. Hoạt thế sinh cơ (A.1244)
63 Thiều Sĩ Lâm 1. Đại Việt Lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục (VHv.1705)
2. Đại Việt Lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục (VHv.1478)
64 Thiệu Trị 1. An Nam thông quốc bản đồ (VHv.1358/2)
2. Bang giao văn tập (A.407)
3. Bắc Kì hà đê sự tích (A.1938)
4. Chiếu biểu tịnh ngự chế thi (A.1881)
5. Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (A.1960)
6. Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (VHv.123)
7. Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (VHv.1165)
8. Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (A.1877)
9. Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (A.3052)
65 Thiệu Trị soạn 1. Ngự chế lịch đại sử tổng luận (A.175)
2. Ngự chế lịch đại sử tổng luận (A.1403)
66 Thiệu Văn 1. Thịnh Liệt …Bùi thị giáp chi liệt tổ hành trạng (A.942)
67 Thống đốc Nam Kì 1. Tập đấu xảo (Paris)
68 Thư Đường 1. Tam tự thư tân vựng (AB.279)
69 Thuần Dương Tử 1. Chấp trung uẩn nghĩa (VHv.2826)
70 Thuấn Hoa Thị 1. Trần gia thế phả (A.642)
71 Thượng Dương Động Chủ 1. Cẩm Đình thi tuyển tập Cẩm Đình thi văn toàn tập,Cẩm Đình thi văn toàn tập,Cẩm đình thi văn tuyển tập] (VHv.1426)
2. Cẩm Đình thi tuyển tập Cẩm Đình thi văn tuyển tập;Cẩm Đình thi văn toàn tập] (A.1385)
72 Thượng thư Quách tướng công 1. Quách thị gia tàng (A.606)
73 Thụy Đình Đức Long 1. Mộng Hải văn tập (VHv.98)
74 Ti giáo phường Bộ Lễ 1. Khảo giáo phường thức (VHv.1812)
75 Tì Khưu Thanh Hanh 1. Phật bản hạnh tập kinh (AC.678/1-10)
76 Tì khưu Thanh Quyết 1. Quan âm quá hải kinh (A.2479)
77 Tích Đạo Tuyên 1. Diệu pháp liên hoa kinh (AB.488/1-2)
78 Tiêu Vân Cử 1. Tưởng Lê An Mạc tập (A.948)
79 Tỉnh Đạo Hòa thượng 1. Nhập địa nhãn toàn thư hạ quyển (VHb.92)
80 Tính Định 1. Long thư tịnh độ diễn âm (AB.94)
81 Tính Hiền 1. Kế đăng lục (AC.158b)
2. Kế đăng lục (AC.158a)
82 Tĩnh Sơn 1. Tinh thiều tùy bút (VHv.1796)
83 Tỉnh Sơn 1. Sử cục loại biên (A.9)
84 Tĩnh Từ 1. Tiêu Sơn thiên tâm cúng tổ khoa (A.2025)
85 Tô Cầu 1. Chiếu biểu luận (VHv.337)
86 Tô Chân 1. Chiếu biểu tập (A.2419)
87 Tô Hòe Sơn 1. Giác thế tập yếu (AC.49)
88 Tô Huệ 1. Bình Vọng Lê Tiến sĩ thi văn tập (A.599)
2. Âm ca tập (VNv.289)
89 Tô Kính Tông 1. Cách ngôn liên bích (VHv.927)
90 Tô Ngọc Huyễn 1. Cao Miên thế thứ (A.1290)
91 Tô Nha 1. Tế văn toàn tập (A.2284)
92 Tổ sư chùa Bích Động 1. Diên quang tam muội tạo tượng (A.3134)
93 Tô Trân 1. Nam hành tập [Dương mộng tập] (A.2367)
94 Tốn Ban 1. Phương Đình tùy bút lục (VHv.22/1-5)
2. Phương Đình tùy bút lục (A.2671/1-2)
3. Phương Đình tùy bút lục (A.189/1-2)
4. Phương Đình tùy bút lục (VHv.844/1-5)
5. Phương Đình tùy bút lục (VHv.845/1-5)
6. Phương Đình tùy bút lục (VHv.847/4-5)
7. Phương Đình tùy bút lục (VHv.846/2-5)
8. Phương Đình tùy bút lục (VHv.848)
9. Phương Đình tùy bút lục (VHv.1598/3)
10. Phương Đình tùy bút lục (VHv.843/1-5)
95 Tôn Phấn Dương 1. Trùng đính vịnh vật thi tuyển liên chú (AC.636/1-2)
96 Tốn Phủ 1. Khắc trai việt hành thi [Việt hành ngâm thảo;Nam Định tỉnh khảo dị;Lí khắc trai việt hành thi;Nam Định tỉnh khảo dị] (VHv.184)
97 Tôn Quế 1. Bi kí tạp biên (VHv.278)
98 Tôn Thất Hân 1. Đại Nam Khải Định bát niên thế thứ Quý hợi hiệp kỉ lịch (Paris)
2. Đại Nam Khải Định ngũ niên thế thứ Canh thân hiệp kỉ lịch (Paris)
3. Đại Nam Khải Định tam niên thế thứ Mậu ngọ hiệp kỉ lịch (VHv.2814)
4. Đại Nam Khải Định thất niên thế thứ Nhâm tuất hiệp kỉ lịch (Paris)
99 Tôn Thất Lạc 1. Ban thành đại đáp (VHv.1374)
100 Tôn Thất Phan 1. Binh chế biểu sớ (A.1543)
2. Chiếu biểu luận thức (A.434)
3. Chiếu biểu luận thức (A.1762)
4. Chiếu biểu luận văn thể (A.1762)
5. Chiếu biểu luận văn thể (A.434)
6. Chiếu biểu luận văn thể (A.869)
7. Chiếu biểu luận văn thể [Chiếu biểu luận thức] (A.1333)
Tổng: 314
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: