Tác giả
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tác giả Tên sách
1 Phạm An Phủ 1. Cao Bằng kí lược (A.999)
2 Phạm Bá Cảnh 1. Đông Đồ xã Phạm tộc phả hệ (A.1488)
3 Phạm Bá Tiên 1. Phạm tộc gia phả (Thọ Vực) (A.2301)
4 Phạm Công Huy 1. Tự điển tiết lục (A.1505)
5 Phạm Công Trứ 1. Đại Việt sử ký toàn thư (VHv.179/1-9)
2. Đại Việt sử ký toàn thư (A.3/1-4)
3. Đại Việt sử ký toàn thư (VHv.1499/1-9)
4. Đại Việt sử ký toàn thư (A.2694/1-7)
5. Đại Việt sử ký toàn thư (VHv.2330-2336)
6 Phạm Đa Lộc 1. Tầm long gia truyền quốc ngữ (AB.440)
7 Phạm Đãi Dụng 1. Phạm Đãi dụng gia truyền phương dược (A.2577)
8 Phạm Đại Nhân 1. Hoa Đường văn sách (VHv.460)
9 Phạm Đăng Hưng 1. Thiệu Trị chiếu dụ (A.248)
10 Phạm Đình Dục 1. Bách chiến trang đài [Trang đài bách vịnh] (VHv.1441/1)
2. Bách chiến trang đài [Trang đài bách vịnh] (A.1495)
3. Vân nang tiểu sử (A.872)
11 Phạm Đình Dực 1. Loát trúc thi thảo (VHv.234)
12 Phạm Đình Hổ 1. Bát nhã tâm kinh chú thích (AC.469)
2. Bị khảo (A.956/1-2)
3. Càn khôn nhất lãm (VHv.1360)
4. Càn khôn nhất lãm (VHv.1160)
5. Càn khôn nhất lãm (A.414)
6. Châu phong tạp thảo (VHv.1873)
7. Châu phong tạp thảo (A.295)
8. Châu phong thi văn tập (A.2126)
9. Chiếu biểu tập (A.2419)
10. Quần thư tham khảo (A.487)
11. Tang thương ngẫu lục (VHv.1413)
12. Tang thương ngẫu lục (VHv.1798)
13. Tang thương ngẫu lục (A.218)
14. Tham khảo tạp kí (A.939)
15. Tùng túc liên mai tứ hữu (A.2524)
16. Đông Dã học ngôn thi tập (VHv.1158)
17. Đông Dã tiều thi tập [Đông Dã học ngôn thi tập] (A.1871)
18. Đường An Đan Loan Phạm gia thế phả (VHv.1353)
19. Đường An Đan Loan Phạm gia thế phả (A.909)
20. Hành Nam diện đối kí (A.1313)
21. Hành Nam diện đối kí (A.907)
13 Phạm Đình Quỳnh 1. Phú tắc tân tuyển (A.129/1-2)
2. Phú tắc tân tuyển (VHv.417)
3. Phú tắc tân tuyển (A.2248/1-2)
14 Phạm Đình Toái 1. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.3)
2. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.207)
3. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.1)
4. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.4)
5. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.5)
6. Đại Nam quốc sử diễn ca (AB.328)
7. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.117)
8. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.118)
9. Đại Nam quốc sử diễn ca (VNv.165)
10. Đại Nam quốc sử diễn ca (AB.1)
11. Văn vũ nhị đế cứu kiếp chân kinh dịch ca (AB.93)
12. Văn vũ nhị đế cứu kiếp chân kinh dịch ca (AB.363)
15 Phạm Đình Toát 1. Quỳnh Lưu tiết phụ truyện (VHv.1734)
16 Phạm Đình Trạc 1. Nam sử diễn ca (A.1363)
17 Phạm Đình Vinh 1. Phạm tộc gia phả (Đan Loan) (A.1029)
18 Phạm Đôn Nhân 1. Cao Bằng kí lược (A.999)
2. Chiếu biểu nghi thức (VHv.598)
3. Liễu Đường biểu thảo (A.1317)
4. Liễu Đường biểu thảo (A.348)
19 Phạm Gia Chuyên 1. Phạm tộc phả ký (A.1227)
20 Phạm Gia Huê 1. Quốc âm phú (AB.184)
21 Phạm Gia Kỷ 1. Đại thành toán học chỉ minh (A.1555)
22 Phạm Giáp Thiên 1. Ngô tộc truy viễn đàn phả (A.647)
23 Phạm Hi Lượng 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (VHv.19)
2. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
24 Phạm Học 1. Chiếu biểu luận (VHv.337)
25 Phạm Hội 1. Dưỡng am tạp tác (A.1066)
26 Phạm Hữu Chung 1. Cửu chương lập thành toán pháp (AB.173)
2. Cửu chương lập thành toán pháp (AB.563)
27 Phạm Hữu Nghi 1. Đại Nam văn uyển thống biên (A.1519)
2. Đại Nam văn uyển thống biên (VHv.981)
3. Đại Nam văn uyển thống biên (A.2894/1-2)
4. Đại Nam văn uyển thống biên (A.1150)
5. Hương thí văn thức (A.1894)
6. Hương thí văn thức (A.2640)
28 Phạm Huy Hổ 1. Quốc sử tiểu học lược biên (A.1327)
2. Tiểu học quốc sử lược biên (A.329)
29 Phạm Khắc Doãn 1. Đại Nam nhất thống chí (VHv.1571/1-8)
2. Đại Nam nhất thống chí (VHv.1708/1-15)
3. Đại Nam nhất thống chí (VHv.1814/1-2)
4. Đại Nam nhất thống chí (VHv.196/1-9)
5. Đại Nam nhất thống chí (A.853/1-8)
30 Phạm Khắc Trạch 1. Cao Man kỉ lược (A.832)
2. Cát động Hà Tiến sĩ thi tập (A.312)
31 Phạm Khản 1. Dã lão học ngôn chuyết thảo (A.2195)
32 Phạm Kim Chung 1. Canh tí ân khoa văn tuyển (A.479)
33 Phạm Lập Trai 1. Thiên Nam long thủ lục (A.220)
2. Thiên Nam long thủ lục (A.1658)
3. Lập Trai Phạm tiên sinh thi tập (A.400)
4. Luận ngữ ngu án (VHv.349/1-2)
34 Phạm Liên Đinh 1. Liên Đình thi tập (A.2731)
35 Phạm Mĩ Phủ 1. Bỉnh Sơn lãnh yến diễn âm (AB.135)
36 Phạm Mĩ Thạch 1. Bản diễn trò Hà Ô Lôi (AB.451)
2. Bản trống hiệu thuần (AB.404)
37 Phạm Nam Sơn 1. Chư đề hợp tuyển (VHv.552)
38 Phạm Nghi Tân 1. Càn Khôn pháp khiếu (VHb.97/2-3)
39 Phạm Ngộ Hiên 1. Tây dương gia tô bí lục (VHv.2137)
40 Phạm Ngũ Lão 1. Chính kinh diễn âm (VNv.531)
41 Phạm Nguyễn Du 1. Bi kí tạp biên (VHv.278)
2. Độc sử si tưởng (A.2854)
3. Nam hành kí đắc tập (A.2939)
42 Phạm Nguyễn Hải châu 1. Thánh giáo tam tự kinh (A.2972)
43 Phạm Nguyễn Hợp 1. Tiên Hưng phủ chí (A.3167)
44 Phạm Nhân 1. Minh tâm độ kiếp chân kinh (AB.525)
45 Phạm Nhuận 1. Hà Trì dạ tập (VHv.270)
46 Phạm Phi Kiến 1. Nam thiên trung nghĩa bảo lục [Nam thiên trung nghĩa thực lục] (VHv.1730)
2. Nam thiên trung nghĩa bảo lục [Nam thiên trung nghĩa thực lục] (A.261)
3. Nam thiên trung nghĩa bảo lục [Nam thiên trung nghĩa thực lục] (VHv.1741)
4. Nam thiên trung nghĩa bảo lục [Nam thiên trung nghĩa thực lục] (VHv.1731)
47 Phạm Phú Thứ 1. Tây phù thi thảo phụ chư gia thi lục (A.2304)
2. Giá Viên biệt lục [Tây hành nhật kí] (VHv.296/1-2)
3. Giá Viên biệt lục [Tây hành nhật kí] (VHv.2232)
4. Giá Viên biệt lục [Tây hành nhật kí] (VHv.1170)
5. Giá Viên toàn tập (VHv.8/1-8)
6. Giá Viên toàn tập (VHv.74/1-8)
7. Giá Viên toàn tập (VHv.1769/1-11)
8. Giá Viên toàn tập (VHv.2233)
9. Giá Viên toàn tập (VHv.2234)
10. Giá Viên toàn tập (A.395/1-3)
11. Giá Viên toàn tập (A.2692/1-4)
48 Phạm Phúc Cơ 1. Phạm thị gia phả (A.1833)
49 Phạm Phục Trai 1. Khải đồng thuyết ước (VHv.2554)
2. Khải đồng thuyết ước (VHv.1238)
3. Khải đồng thuyết ước (A.889)
4. Khải đồng thuyết ước (AB.11)
5. Khải đồng thuyết ước (VHv.489)
6. Khải đồng thuyết ước (VHb.79)
7. Khải đồng thuyết ước (VNv.132)
8. Khải đồng thuyết ước (VHv.964/1-2)
9. Khải đồng thuyết ước (VHv.1257)
10. Khải đồng thuyết ước (VHv.1488)
50 Phạm Quang Ninh 1. Trầm hương quân thứ lục (A.465)
2. Trầm hương quân thứ lục (VHv.1281)
51 Phạm Quang Sán 1. Sách học tân tuyển (A.860)
2. Sách học tân tuyển (VHv.327)
3. Sách học tân tuyển (VHv.2035)
4. Sách học tân tuyển (VHv.2034)
5. Sách học tân tuyển (VHv.1887)
6. Sách học tân tuyển (VHv.713/1-2)
7. Sách học tân tuyển (VHv.1886)
8. Sách học tân tuyển (VHv.712/1-2)
52 Phạm Quang Thăng 1. Phạm tộc giao từ (A.1282)
53 Phạm Quang Trạch 1. Chính Hòa Tiến sĩ đề danh bi kí (A.421)
54 Phạm Quang Xán 1. Ấu học phổ thông thuyết ước (VHv.2937)
2. Ấu học phổ thông thuyết ước (VHv.468)
3. Ấu học phổ thông thuyết ước (A.892)
4. Ấu học phổ thông thuyết ước (VHv.64)
5. Bắc sử lịch đại văn sách (VHb.53)
55 Phạm Quỹ 1. Bùi gia Bắc sứ hạ văn thi tập (A.562-563)
2. Cải định thí pháp tấu tập (A.1807)
3. Chuẩn định hương hội thi pháp (VHv.2006)
56 Phạm Quý Thích 1. Bạch Mã từ Tam giáp hương lệ (A.1023)
2. Bi kí tế văn tập (A.523)
3. Chiếu biểu sắc dụ tạp lục (A.2158)
4. Chu dịch quốc âm ca (AB.29)
5. Chu dịch vấn giải toát yếu (A.2044)
6. Dịch kinh đại toàn tiết yếu diễn nghĩa (VNv.110/1-3)
7. Dịch kinh đại toàn tiết yếu diễn nghĩa (VNv.11/1-3)
8. Dịch kinh đại toàn tiết yếu diễn nghĩa (VNv.108/1-4)
9. Tân truyền kì lục (A.2315)
10. Tân truyền kì lục (A.2190)
11. Việt sử tiệp kính (A.1493/1-3)
12. Hoa Đường Lập Trai Phạm công thi (A.2154)
13. Hoa Đường nam hành thi tập (A.3146)
14. Hồi kinh nhật trình thi (A.308)
15. Kim Vân kiều lục (VNv.1898)
16. Lập Trai thi tuyển (A.1455)
17. Lập Trai thi tuyển (VHv.971)
18. Lập Trai thi tuyển (VHv.146)
19. Lập Trai văn tập (A.2038)
20. Nam hành tập (A.2803)
57 Phạm Sĩ ái 1. Đường trung Phạm Đôn Nhân nguyên thảo (A.467)
2. Nghĩa Khê thi tập (A.3216)
3. Nghĩa Khê thi tập (A.1842)
4. Nghĩa Khê thi tập (VHv.2345)
58 Phạm Thái 1. Sơ kính tân trang (A.1390)
59 Phạm Thận Duật 1. Vãng sứ Thiên Tân nhật ký (A.1471)
2. Việt sử cương mục tiết yếu [Việt sử tiết yếu] (VHv.1889)
3. Việt sử cương mục tiết yếu [Việt sử tiết yếu] (VHv.1888)
4. Việt sử cương mục tiết yếu [Việt sử tiết yếu] (VHv.161/1,4-6)
5. Việt sử tiết yếu [Việt sử cương mục tiết yếu] (A.1592/1-2)
6. Hưng Hóa ký lược (A.1429)
7. Khâm Định Việt sử (VHv.2229)
8. Kiến phúc nguyên niên như thanh nhật trình (A.929)
60 Phạm Thanh 1. Phụng tương vũ lược ẩn dật thần tiên liệt nữ thưởng lãm các sách soạn thành thi tập (A.1093)
2. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.8-3/1-27)
3. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.802/1-27)
4. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.715)
5. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.804/1-27)
6. Khâm Định vịnh sử phú (A.2725/1-13)
7. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.715/1)
8. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.805)
9. Khâm Định vịnh sử phú (A.1007/1-13)
10. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.57/1-27)
11. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.1799)
12. Khâm Định vịnh sử phú (VHv.801/1-27)
61 Phạm Thành Đại 1. Cáp sa thụ hạ tập (VHv.392)
62 Phạm Thanh Hoàng Xuân Tri 1. Bác học hoành từ khoa sách văn (A.2730)
63 Phạm Thế Hiển 1. Anh miếu dụ lục (A.1315)
2. Anh miếu dụ lục (A.388)
3. Biểu tấu tập [Chư thần tạ biểu] (VHv.1875)
4. Chiếu biểu luận thức (A.434)
5. Chiếu biểu luận thức (A.1762)
6. Chiếu biểu luận văn thể (A.1762)
7. Chiếu biểu luận văn thể (A.434)
8. Chiếu biểu luận văn thể (A.869)
9. Chiếu biểu luận văn thể [Chiếu biểu luận thức] (A.1333)
64 Phạm Thế Khanh 1. Đối liên hợp tập (VHv.2409)
65 Phạm Thế Trung 1. Bùi gia Bắc sứ hạ văn thi tập (A.562-563)
66 Phạm Thị Chân 1. Chiêm kê túc toàn tập [Tân đính hội thành phạm thị chiêm kê túc toàn tập (VHv.1112)
67 Phạm Thiên Nhất 1. Nam hành kí đắc tập (A.2939)
68 Phạm Thiếu Du 1. Quốc âm từ điệu (AB.595)
2. Quy khứ lai từ diễn ca (AB.336)
3. Trung dung diễn ca - dịch quái diễn ca (AB.540)
69 Phạm thư Trai 1. Phụng họa lã tổ quốc âm thi (AB.590)
2. Phạm Thư Trai thi tập (A.2900/1-4)
3. Phạm Thư Trai thi tập (A.2828)
70 Phạm Thụy 1. Quan thánh đế quân khoa nghi (A.2359)
71 Phạm Tiên Sinh 1. Dịch kinh giảng nghĩa (AB.236)
2. Đông Dã học ngôn liên tập (A.2448)
3. Kim Vân kiều lục (AC.521)
4. Kim Vân Kiều truyện (VHv.281/1-2)
5. Kim Vân Kiều truyện (AB.233)
72 Phạm Trạc 1. Nhân mạng tra nghiệm pháp (A.2034)
73 Phạm Trí Tri 1. Đại Việt Tiến sĩ lược biên (Paris)
74 Phạm Tử Dư 1. Cách ngôn tạp lục (A.244)
2. Cách ngôn tạp lục (VHb.223)
75 Phạm Tùng Niên 1. Vũ trung tùy bút phụ chư gia thi tập [Thảo đường thi tập] (VHv.1466/1-2)
2. Vũ trung tùy bút phụ chư gia thi tập[Thảo đường thi tập] (A.1297)
3. Vũ trung tùy bút [Vũ trung tùy bút phụ chư gia thi tập] (A.2312)
76 Phạm Văn Nghị 1. Bách gia thù thế châu cơ thác (VHv.2259)
2. Bùi gia Bắc sứ hạ văn thi tập (A.562-563)
3. Tùng Viên văn tập (A.983/1-2)
4. Tùng Viên văn tập (A.1337/1-2)
5. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.819/1-6)
6. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.818/1-6)
7. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.816/1-5)
8. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.817/1-5)
9. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.418/1-5)
10. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.815/1-5)
11. Ngự chế thánh đức thần công bi kí (A.785)
77 Phạm Văn Thản 1. Đinh tiên hoàng miếu lịch triều lệnh chỉ (A.385)
78 Phạm Văn Thụ 1. An Nam sơ học sử lược (A.935)
2. An Nam sơ học sử lược (VHb.219)
3. An Nam sơ học sử lược (A.3114)
4. An Nam sơ học sử lược (A.3191)
5. An Nam sơ học sử lược (VHv.1556)
6. An Nam sơ học sử lược (VHb.230)
7. An Nam sơ học sử lược (A.3228)
8. Đại Việt tam tự sử phụ đại việt sử kí bản kỉ [Đại Việt tam tự sử kí] (VHv.1279)
9. Đại Việt tam tự sử phụ đại việt sử kí bản kỉ [Đại Việt tam tự sử kí] (A.2318)
10. Quốc triều luật học giản yếu (A.895)
11. Quốc triều luật học giản yếu (VHv.1948)
12. Quốc triều luật học giản yếu (VHv.1949)
13. Quốc triều luật học giản yếu (VHv.1493/1-2)
14. Tân niên thuyết (VHv.2399)
15. Thái Bình thông chí [Thái Bình tỉnh thông chí] (A.1754)
16. Thái Bình tỉnh thông chí (A.82)
17. Việt sử tam tự tân ước toàn biên (VHv.1697)
18. Việt sử tam tự tân ước toàn biên (VHv.235)
19. Việt sử tam tự tân ước toàn biên (VHv.1820)
20. Hương Sơn hành trình tạp vịnh (Paris)
79 Phạm Văn Toán 1. An Sơn Phạm tướng công thế phả tịnh di cảo (A.2156)
2. Sài Sơn đại thiền thượng thừa chân kinh xiển bí tập (A.1249)
80 Phạm Văn Trữ 1. Như Thanh đồ (A.3113)
81 Phạm Vĩ Khiêm 1. Độc sử si tưởng (A.1365)
2. Độc sử si tưởng (VHv.1793)
3. Độc sử si tưởng (VHv.147)
4. Độc sử si tưởng (A.1911)
82 Phạm Vi Xương 1. Cải định thí pháp tấu tập (A.1807)
83 Phạm Viên 1. Biểu văn tập (VHv.454)
84 Phạm Vọng 1. Khải đồng thuyết ước (VHv.2554)
2. Khải đồng thuyết ước (VHv.1238)
3. Khải đồng thuyết ước (A.889)
4. Khải đồng thuyết ước (AB.11)
5. Khải đồng thuyết ước (VHv.489)
6. Khải đồng thuyết ước (VHb.79)
7. Khải đồng thuyết ước (VNv.132)
8. Khải đồng thuyết ước (VHv.964/1-2)
9. Khải đồng thuyết ước (VHv.1257)
10. Khải đồng thuyết ước (VHv.1488)
85 Phạm Xuân Khôi 1. Các hạt trình bẩm từ (A.2627)
86 Phạm Xuân Lộc 1. Bắc Kì tiết tế lịch kí (Paris)
2. Bắc Ninh tỉnh khảo dị (Paris)
3. Bắc Ninh tỉnh khảo dị (Paris)
4. Phu thê giá thú khảo chính (Paris)
5. Phụ nữ nhân danh (Paris)
6. Phụ nữ nhân danh [Thú thiếp tạp lục] (Paris)
7. Phụ nữ sản thuyết (Paris)
8. Tân cựu tử cúng tế tạp chí (Paris)
9. Thổ thần khảo chính tăng bổ (Paris)
10. Tử táng tập lục ngoại truyện (Paris)
11. Khảo chính kỉ lịch [Nhân danh tập chí;Văn chỉ tế thánh bổ di;Tư cấp phường tập kí;Mại mãi thứ vị chí] (Paris)
12. Nghĩa Đô xã danh hiệu mục lục tập (Paris)
87 Phạm Xuân Quế 1. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHt.35)
2. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (A.1/1-9)
3. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHv.960)
4. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (A.2674/1-7,9)
5. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (A.2700/1-6)
6. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHv.1580)
7. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHt.15)
8. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHt.13)
9. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHv.961)
10. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHt.14)
11. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHv.180/1-15)
12. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHv.959/1-2)
13. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHt.38/1- 3-9)
14. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHv.2632/1-2)
15. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHv.136/1-3)
16. Khâm Định Việt sử thông giám cương mục (VHb.143)
88 Phan Bá Đạt 1. Chuẩn định hương hội thi pháp (VHv.2006)
2. Khâm Định tiễu bình lưỡng kì nghịch phỉ phương lược chính biên (VHv.2765/1-23)
3. Khâm Định tiễu bình lưỡng kì nghịch phỉ phương lược chính biên (VHv.2701/1-24)
89 Phan Bình Dương 1. Phan bình chương tướng công niên phả (A.1012)
90 Phan Bội Châu 1. Tân văn lục (VHv.2157)
2. Thượng long cương cao... đối liên điếu văn thi văn (VHv.2160)
3. Hậu Trần dật sử (VHv.2716)
4. Hậu Trần dật sử (VHv.1524)
5. Phan Bội Châu hiệu triệu đông du (VHb.250)
6. Phan Bội Châu hiệu triệu đông du (VHb.251)
7. Phan Bội Châu niên biểu (VHv.2135)
8. Phan Bội Châu niên biểu (VHv.2138)
9. Phạm Hồng Thái truyện (VHv.2558)
10. Pháp Việt đề huề chính kiến thư (VNv.73)
91 Phan Cảnh Cung 1. Đại Nam Khải Định tam niên thế thứ Mậu ngọ hiệp kỉ lịch (VHv.2814)
92 Phan Công Thanh 1. Phú bần truyện diễn ca (Paris)
93 Phan Đại Nhân 1. Phượng minh toàn tập (AB.148)
94 Phan Diền 1. Phan Mậu Hiên tiên sinh quốc sử tiệp lục (A.1909)
95 Phan Đình Bình 1. Nguyệt Đình tạp chí (A.387)
96 Phan Đình Dương 1. Hành ngâm ca từ thi tấu (A.623)
97 Phan Đình Phùng 1. Cẩm ngữ [Đối liên thi văn tạp biên] (VHv.1867)
2. Việt sử địa dư (A.971)
98 Phan Đình Phùng... 1. Bài Ngoại mậu kiến liệt truyện (VHv.1315)
99 Phan Doãn Chí 1. Minh thiện quốc âm chân kinh (Paris)
100 Phần Dương 1. Bi kí tạp biên (VHv.278)
Tổng: 167
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: