Tác giả
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tác giả Tên sách
1 Bạch Đông Ôn 1. Ất Mùi khoa hội thi (VHv.288)
2 Bạch Tuyết Thị 1. Hành ngâm cẩm lục (VHv.550)
3 Bạch Vân Lão Nhân Sát Hãn 1. An Nam chí lược (VHv.1334/1-2)
4 Bạch Vân tiên sinh 1. Bách vạn thạch thất (VNv.218)
5 Bài Nguyên 1. Văn Xương đế quân hiếu kinh (AC.21)
2. Văn xương hiếu kinh [Văn xương đế quân hiếu kinh] (AC.546)
6 Ban Chiêu 1. Tào đại gia nữ giới (AB.557)
7 Bảo Giác 1. Tuyển tăng đồ tập (A.2509)
8 Bào Như 1. Hàm An trường thi tập (VHv.320)
9 Bảo Thiện Đàn 1. Thái cực kim kinh (VHv.1075)
10 Bạt Đà La 1. Quan phật tam muội hải kinh (AC.650/1-10)
11 Bế Lãng Bổng 1. Bế môn gia phả (Paris)
12 Bình An Vương 1. Bình An Vương lệnh chỉ (VHv.2489)
2. Khâm Định thăng bình bách vịnh tập (AB.587)
13 Bình Trọng Phủ 1. Chu lễ chú sớ san dực tiết yếu [Chu lễ tiết yếu] (AC.213/1-2)
2. Chu lễ chú sớ san dực tiết yếu [Chu lễ tiết yếu] (AC.591/1-2)
14 Bồ Đề Lưu 1. Đại bảo tích kinh (AC.522/2-22)
2. Đại bảo tích kinh (AC.666/1-24)
15 Bộ Hình triều Nguyễn 1. Ngũ hình luật lục tàng đồ bát tự lệ lược sao (A.1414)
16 Bộ Lễ 1. Minh Mệnh tân định thí pháp (A.368)
17 Bồ Sơn Phúc Điền 1. Quan âm kinh ma lị chi thiên kinh (AB.512)
18 Bồ Tát Cổ Ngô Chí Húc 1. Phạn (Phạm) võng kinh hợp chú (AC.180/1-2)
19 Bồ Tát Mã Minh 1. Đại trang nghiêm kinh luận (AC.348/1-2)
20 Bộ trưởng thuộc địa 1. Việt Nam lao công chế độ (Paris)
21 Bộ Tư pháp triều Nguyễn 1. Trung kì hình vụ tố tụng pháp (Paris)
2. Trung kì pháp viện biên chế (Paris)
22 Bồi Thứ 1. Chu lễ chú sớ san dực tiết yếu [Chu lễ tiết yếu] (AC.213/1-2)
2. Chu lễ chú sớ san dực tiết yếu [Chu lễ tiết yếu] (AC.591/1-2)
23 Bùi Ân Niên 1. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHt.1/1-11)
2. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHv.1676/1-9)
3. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (A.2687/1-4)
4. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHv.1677/1-7)
5. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHv.1678/1-8)
24 Bùi Bằng Thuận 1. Nam giao đại lễ tịnh thăng phối lễ thành hạ biểu (VHb.1)
25 Bùi Bích 1. Nghệ An thi tập (A.2831)
2. Nghệ An thi tập (A.602)
26 Bùi Biền 1. Bùi thị lược phả (A.773)
27 Bùi Cao Mĩ 1. Bích Câu kì ngộ (AB.83)
28 Bùi Chi Khoan 1. Tọa hoa trích diễm (Thượng tập) (A.844)
29 Bùi Chúc Dư 1. Quỳnh Lưu phong thổ kí [Quỳnh Đôi phong thổ kí] (VHv.1377)
30 Bùi Công Chất 1. Lê triều trung hưng công nghiệp thực lục (A.19)
31 Bùi Danh Chấn 1. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (VHv.2278)
2. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (A.632/1-2)
3. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (VHv.881)
4. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (A.1454/1-3)
5. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (VHv.314/1-6)
6. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (A.632/3)
7. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (VHv.879/1-6)
8. Lịch đại sách lược [Lịch triều sách lược] (VHv.1300)
32 Bùi Dị 1. Trung châu thù ứng tập (A.3029)
33 Bùi Đình Uy 1. Thiện đàn minh kính (VHv.1066)
34 Bùi Đình Viên 1. Bùi thị phả biên [Vân Canh Bùi thị phả biên] (A.1047)
35 Bùi Dương Lịch 1. An Hội thôn chí (VHv.1361)
2. Bạch Mã từ Tam giáp hương lệ (A.1023)
3. Bùi gia huấn hài (A.253)
4. Bùi gia huấn hài (VHv.364/1-2)
5. Bùi gia huấn hài (VHv.1832/1-2)
6. Bùi gia huấn hài (VHv.1245/1-2)
7. Bùi gia huấn hài (A.884/1-2)
8. Bùi gia huấn hài (VNv.214)
9. Bùi gia huấn hài (A.2990/1-2)
10. Bùi Tồn Trai liên văn (VHv.88)
11. Chu tiên sinh hành trạng thảo (VHv.1292)
36 Bùi Duy Phiên 1. Canh tí ân khoa văn tuyển (A.479)
2. Chiếu biểu tịnh ngự chế thi (A.1881)
37 Bùi Gia 1. Bách bệnh kiêm trị (VNb.47)
38 Bùi Hướng Thành 1. Ấu học Hán tự tân thư (VHv.1507)
2. Ấu học Hán tự tân thư (VHv.346)
3. Ấu học Hán tự tân thư (VHv.2394)
4. Ấu học Hán tự tân thư (VHv.469)
5. Ấu học Hán tự tân thư (VHv.345)
6. Ấu học Hán tự tân thư (VHv.1485)
7. Bút hoa tùy lục (A.2690)
8. Ca văn thi phú thư truyện tạp biên (VNv.520)
9. Nam quốc địa dư ấu học giáo khoa (A.3168)
39 Bùi Hưu 1. Viên giác kinh lược sớ [Đại phương quang viên giác liễu nghĩa kinh lược sớ (AC.396)
40 Bùi Hữu Nghĩa 1. Kim thạch kì duyên (VNv.72)
41 Bùi Huy Bích 1. Âm chất văn chú (AC.578)
2. Âm chất văn chú (AC.30)
3. Chu lễ chú sớ san dực tiết yếu [Chu lễ tiết yếu] (AC.213/1-2)
4. Chu lễ chú sớ san dực tiết yếu [Chu lễ tiết yếu] (AC.591/1-2)
5. Thanh Trì Bùi thị gia phả (VHv.1343/1-3)
6. Thư kinh tiết yếu (VHv.4/1-4)
7. Thứ thư tiết yếu (AC.226/1-4)
8. Tồn Am thi tập (A.2986)
9. Tồn Am văn [Tồn Am tản văn loại] (A.2118)
10. Tồn Am văn [Tồn Am văn cảo] (A.201)
11. Tồn Am văn [Tồn Am văn tập sao lục] (A.2339)
12. Tồn Am văn [Tồn Am văn tập sao lục] (VHv.87)
13. Tồn Am văn [Tồn Am văn tập sao lục] (VHv.85)
14. Tồn Am văn thảo[Tồn Am văn,Tồn Am tản văn loại,Tồn Am văn cảo,Tồn Am văn tập sao lục] (VHv.1414)
15. Hoàng Việt văn tuyển (A.3163)
16. Thanh Trì Bùi thị gia phả (A.640)
17. Hoàng Việt thi tuyển (VHv.2150)
18. Hoàng Việt thi tuyển (VHv.704)
19. Hoàng Việt thi tuyển (VHv.1451)
20. Hoàng Việt thi tuyển (VHv.1780)
21. Hoàng Việt thi tuyển (VHv.49/1-2)
22. Hoàng Việt thi tuyển (A.2857)
23. Hoàng Việt thi tuyển (A.608)
24. Hoàng Việt thi tuyển (VHv.1477)
25. Hoàng Việt thi tuyển (A.3162/1-12)
26. Hoàng Việt văn tuyển (A.2683)
27. Hoàng Việt văn tuyển (A.1582)
28. Hoàng Việt văn tuyển (A.203)
29. Hoàng Việt văn tuyển (VHv.93)
30. Hoàng Việt văn tuyển (VHv.1452)
31. Nam hành kí đắc tập (A.2939)
32. Ngũ kinh tiết yếu diễn nghĩa (AB.539/1-12)
42 Bùi Huy Dụng 1. An Viên thôn địa bạ (VHv.2685)
43 Bùi Huy Thiều 1. Ngọc hiên lư mộ hậu tập (A.354)
2. Ngọc hiên lư mộ hậu tập (A.859)
44 Bùi Huy Tùng 1. Khuyết Lí hợp toản (AC.93/1-4)
2. Khuyết Lí hợp toản (VHv.427/1-5)
3. Khuyết Lí hợp toản (A.3104/a)
45 Bùi Huy Tuyên 1. Ma Nhai kỉ công văn (AC.83)
46 Bùi Khánh Diễn 1. Trang Liệt văn sách (A.125)
2. Trang Liệt văn sách (VHv.1247/1-2)
47 Bùi Kiên 1. Âm chất văn (AC.32)
48 Bùi Liên Khê 1. Long Biên bách nhị vịnh (A.1310)
49 Bùi Mai Điểm 1. Tự tình hoài xuân khúc (AB.408)
50 Bùi Ngọc Quỹ 1. Chiếu biểu nghi thức (VHv.598)
2. Chí Hiên thi thảo (A.390)
3. Sứ trình yếu thoại khúc (A.1312)
4. Yên Đài anh thoại (VHv.78)
5. Yên Đài anh thoại (VHv.2153)
6. Yên Đài (A.1918)
7. Yên hành khúc (A.827)
51 Bùi Nguyên Phu 1. Văn đế thực lục [Văn xương đế quân thực lục truyện diễn âm] (AB.124)
52 Bùi Nhữ Tích 1. Minh đô thi [Minh đô thi tuyển,Minh đô thi vựng] (A.2424)
2. Minh đô thi tuyển [Minh đô thi vựng] (A.2171)
3. Minh đô thi tuyển [Minh đô thi vựng] (VHv.2392)
53 Bùi Phổ 1. Bùi thị gia phả (A.1002)
2. Mão Hiên chuyết bút (A.913)
3. Mão Hiên văn tập (A.835)
54 Bùi Phụ Cát 1. Sớ bẩm văn sao (VHb.75)
55 Bùi Quốc Trinh 1. Cao Bằng kí lược (A.999)
2. Tái sinh sự tích (A.1022)
56 Bùi Tạo 1. Hương trì học thảo văn sao [Hương trì văn tảo] (VHv.2274)
2. Hương trì học thảo văn sao [Hương trì văn tảo] (VHv.1395/1-2)
57 Bùi Thế Đạt 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
58 Bùi Thực 1. Bắc Kì giang sơn cổ tích danh thắng bị khảo (VHv.2372)
2. Hào xuyên thi tập [Hào xuyên hầu thi tập] (VHv.2165)
3. Hào xuyên thi tập [Hào xuyên hầu thi tập] (A.2504)
59 Bùi Thúc Trinh 1. Vệ sinh mạch quyết (VHv.2570)
2. Vệ sinh yếu chỉ (VHb.245)
3. Vệ sinh yếu chỉ (VHb.247)
4. Vệ sinh yếu chỉ (VHb.243)
5. Vệ sinh yếu chỉ (VHb.248)
6. Vệ sinh yếu chỉ (VHb.246)
7. Vệ sinh yếu chỉ (VHb.244)
8. Vệ sinh yếu chỉ (VHb.242)
9. Vệ sinh yếu chỉ (VHv.2571)
60 Bùi Tiếp 1. Nguyễn gia gia phả (VHv.2376)
2. Nguyễn tộc gia phả hệ ký (VHv.2577)
61 Bùi Tồn Am 1. Đinh gia tộc phả (A.1209)
62 Bùi Tồn Trai 1. Nghệ An Ký (VHv.1713/1-2)
2. Ốc lậu thoại (VHb.233/1)
3. Ốc lậu thoại (VHb.234/2)
4. Ốc lậu thoại (VHv.89)
63 Bùi Tổng 1. Đại tông Bùi thị gia phả (A.958)
64 Bùi Trọng Bích 1. Lê Quân công biệt truyện (A.2619)
65 Bùi Trục 1. Bùi Đản Trai đối liên tập [Bùi Đản Trai trích cẩm] (VHv.860)
2. Bùi Đản Trai trích cẩm [Bùi Đản Trai đối liên tập] (VHv.348)
3. Bùi Đản Trai trích cẩm [Bùi Đản Trai đối liên tập] (VHv.859)
4. Đản Trai công thi tập (A.291/1)
66 Bùi Tử Lạc 1. Châu xuyên gia huấn [Gia huấn tạp chí] (VHv.2018)
67 Bùi Tú Lãnh 1. Âm chất văn (AC.32)
68 Bùi Tú Linh 1. Ngũ luân kí (AC.38)
69 Bùi Tú Lĩnh 1. Cức vi khuyến giới đoạt mệnh lục hợp biên (AC.292)
2. Tứ lễ lược tập (A.1016)
3. Tứ lễ lược tập (VHv.1166/1-4)
70 Bùi Tuấn 1. Ngự chế thi (A.1513)
2. Ngự chế thi (A.1101)
71 Bùi Tướng Công 1. Quỳnh Lưu phong thổ kí [Quỳnh Đôi phong thổ kí] (VHv.1377)
72 Bùi Văn Dị 1. Biểu chiếu phú hợp tuyển (VHv.1926)
2. Du Hiên thi (A.2554)
3. Du Hiên thi [Du hiên thi thảo;Du hiên thi tự] (A.355)
4. Du Hiên thi [Du hiên thi thảo] (VHv.1993)
5. Du Hiên thi thảo [Du hiên thi;Du hiên thi tự] (VHv.248)
6. Du Hiên thi tự (VHv.1993)
7. Du Hiên thi tự [Du hiên thi thảo,Du hiên thi] (VHv.1127)
8. Du Hiên thi tự [Du hiên thi thảo,Du hiên thi] (VHv.1128)
9. Du Hiên thi tự [Du hiên thi;Du hiên thi thảo] (A.1441)
10. Du Hiên tùng bút (A.801)
11. Đại châu xứ bộ xướng thù (VHv.1781)
12. Tồn Am thi sao (VHv.702)
13. Tồn Am thi sao (A.1428)
14. Tồn Am thi sao (VHv.701)
15. Tồn Am thi sao (A.196)
16. Trĩ chu thù xướng tập (A.1218)
17. Vạn lí hành ngâm (VHv.251)
18. Vạn lí hành ngâm (VHv.868)
19. Vạn lí hành ngâm (A.2363)
20. Vạn lí hành ngâm (A.2840)
21. Vạn lí hành ngâm (A.305)
22. Vạn lí hành ngâm (VHv.867)
23. Vạn lí hành ngâm (VHv.869/1-2)
73 Bùi Văn Quế 1. Bộ lục văn cập Bùi Văn Quế thư trình (A.2457)
74 Bùi Việt Tâm 1. Mao kinh sách lược [Thi kinh sách lược] (A.1801)
75 Bùi Xuân Huân 1. Ước Trai văn tạp lục (A.1070/1-2)
2. Ước Trai văn tập (A.124)
76 Bùi Xuân Nghi 1. Bùi thị phả biên [Vân Canh Bùi thị phả biên] (A.1047)
2. Ước Trai văn tạp lục (A.1070/1-2)
77 Bùi XuânNghị 1. Từ Liêm huyện đăng khoa chí (A.507)
2. Từ Liêm huyện đăng khoa chí (A.2869)
Tổng: 77
Trang: 1 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: