Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Kế Chi 1. Hải Dương tỉnh địa dư chí (A.1940)
2 Kê Nham 1. Thịnh Liệt điều ước (A.994/1-2)
3 Khả Am 1. Bắc sử phú (A.130)
4 Kha Long Cương 1. Thi tập tuyển (VHb.252)
5 Khả Trai 1. Hồi dương nhân quả lục (AC.427)
6 Khắc Cần 1. Cố lê nhạc chương - Phụ thi văn tạp lục [Hàn vương tôn phú] (VHv.2658)
7 Khác Phủ 1. Đại Nam Thành Thái thập tam niên tuế thứ Tân sửu hiệp kỉ lịch (VHv.2812)
8 Khắc Trai 1. Bút toán chỉ nam (A.1031)
9 Khải Định 1. Bản gia hạ thọ trướng văn (VHv.565)
10 Khai Thiện Đàn 1. Táo tiên sinh sư ngọc phả lục (VHv.1227)
11 Khang Hi 1. Ấu học đối liên tập (A.2241)
12 Khang Tăng Khải 1. Thi phú tạp sao (VHv.2002)
13 Khang Vương 1. Tây phương công cứ (AC.383)
14 Khánh Dư Đường 1. Đại Việt tam tự sử phụ đại việt sử kí bản kỉ [Đại Việt tam tự sử kí] (VHv.1279)
15 Khánh Dụ Đường 1. Kinh sử thi tập (A.133/1-2)
16 Khánh Quang 1. Tang thương ngẫu lục (A.218)
17 Khâu Chi Điền 1. Thi trướng tạp biên (VHv.1869)
18 Khâu Hạo Xuyên 1. Thi trướng tạp biên (VHv.1869)
19 Khâu Hi 1. Thập khoa sách lược (AC.217)
20 Khâu Sầm Bà Hoàng 1. Bắc Kì dân luật quốc âm dịch bản (VNv.18)
21 Khẩu Tân
22 Khâu Tuấn 1. Ấu học ngũ ngôn thi (AB.230)
23 Khiết Thực Công 1. Bái Dương thư tập (VHv.139)
24 Khiếu Năng Tĩnh 1. Hồng Đức bản đồ [Nam Việt bản đồ][Đại Nam bản đồ (A.1603)
25 Khoan Dực 1. Thi phú chiếu biểu hợp biên (VHv.714)
26 Khoát Như 1. Đồng Xuân tổng các thôn phường địa bạ (A.629)
27 Khởi Đông 1. Tiên Điền xã Nguyễn tộc sĩ hội (VHv.1351)
28 Khối Đường Chí Bằng Thị 1. Tinh thiều tùy bút (VHv.1796)
29 Khôn Chương 1. Định Công xã Cổ chỉ linh động thôn địa đồ cổ chỉ (A.1843)
30 Khổng Dĩnh Đạt 1. Bắc sử tổng luận (VHv.1699)
31 Khổng Khâu 1. Thừa Ứng bản tích (AB.546)
32 Khổng Minh Không 1. Linh đường nguyễn tộc gia phả biệt lục (A.1010)
33 Khổng Văn Vi 1. Minh Mệnh luật đại lược (A.1795)
34 Khu Sà Chiêu 1. Đối liên ca chương tạp lục (VHv.1839)
35 Khu Sà Mã Di á 1. Thù phụng văn tập (A.287/1-3)
36 Khu Sai Cố Mĩ 1. Thu dạ ngâm (AB.396)
37 Khuất Duy Hài 1. Bách quan tạ biểu (A.544)
38 Khuất Nguyên 1. Đạm Viễn thi thảo (VHv.1416)
39 Khuê Nhạc 1. Lịch đại chính yếu (A.2308)
40 Khuê Thần 1. An Nam thông quốc bản đồ (VHv.1358/2)
41 Khương Công Phụ 1. Bá Đa Lộc sắc văn tinh tạp văn thi sao lục (A.2189)
42 Khương Lương Da Xá 1. Tính lí lược (VHv.910/2)
43 Khương Thế Hiền 1. Cử nghiệp sách tuyển (VHb.44)
44 Khuông Việt 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
45 Khưu Hi 1. Thập khoa sách lược (AC.217)
46 Khuyến Thiện Đàn 1. An Nam chí lược (A.16)
47 Khuyến Thiện Đường
48 Kì Đồng 1. Đại Việt thông sử (A.1389)
49 Kỉ Đường Thị 1. Thần dân biểu lục phụ Bùi gia Bắc sứ hạ văn thi tập (A.1751)
50 Kỉ Hiểu Lam 1. Thi ca tạp lục (VNv.528)
51 Kì Ngoại Hầu Hồng Chước 1. Chính Hòa Tiến sĩ đề danh bi kí (A.421)
52 Kì Niên 1. Tiên Đan tùy bút (VHv.2966)
53 Kì Xuyên 1. Gia Định thành thông chí (VHv.1335/1-3)
54 Kì Yêm 1. Bình Nam thực lục (VHv.185)
55 Kiên Nghĩa Hầu 1. Cao Xá xã Trung thôn hương ước (VHv.521)
56 Kiến Nguyệt Đạo Nhân 1. Thi phú văn tạp biên (VHv.2275)
57 Kiên Như Phủ 1. Gia Định báo (Paris)
58 Kiến Phúc 1. Bát nhã ba la mật đa tâm kinh thiêm túc (AC.506)
59 Kiên Thọ Hầu
60 Kiến Trung 1. Thất phiên khoán lệ (A.879)
61 Kiến Vương 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
62 Kiều Công Hãn 1. Hoàng triều hương sách (VHv.399/1-5)
63 Kiểu Công Hãn 1. Giải hoặc biên (AC.598/1-2)
64 Kiểu Đại Vương 1. Giải hoặc biên (AC.598/1-2)
65 Kiều Quận Công 1. Mông Khê thi tập (A.2660)
66 Kiểu Tam Chế 1. Giải hoặc biên (AC.598/1-2)
67 Kim Đình Liệt 1. Thủy vân nhàn vịnh thi tập (A.2921)
68 Kim Giang 1. Chiếu biểu sắc dụ tạp lục (A.2158)
69 Kim Huyền 1. Gia truyền tập nghiệm chẩn đậu bí thư (VHv.2016)
70 Kim Lan 1. Bát cẩm trạch luận (VHb.103)
71 Kim Lăng 1. Lí Công tân truyện (AB.76)
72 Kim Phái Hầu 1. An Nam chí kỉ lược [An Nam chí Nguyên;An Nam chí;Giao chỉ di biên] (A.1489)
73 Kim Thích Thái Phu Nhân 1. Bản quốc dư đồ (A.1106)
74 Kim Tiên 1. Khâm Định Tiễu Bình tiêm khấu phương lược chính bi (VHv.2788/1-5)
75 Kim Vĩ Văn 1. Thế tục phú thổ âm phụ tạp cú (AB.421)
76 Kính Am 1. Đăng khoa lục sưu giảng (A.224)
77 Kinh Dương Vương 1. Đại Việt sử ký tiền biên (A.2/1-7)
78 Kính Phủ 1. Dụ Am ngâm lục (A.603)
79 Kính Sơn 1. Thi phú tập (VHv.445/1)
80 Kính Trai (Vũ) 1. Hương Sơn quan thế âm chân kinh tân dịch (AB.271)
81 Kính Trai Bành Doãn Tú 1. Thi trướng tạp biên (VHv.1869)
82 Kính Trai Nguyễn Thức 1. Bái Dương thi tập [Bái Dương Tiến sĩ Ngô tiên sinh thi tập] (VHv.142)
83 Kính úy Trai Chủ Nhân 1. Thi từ ca đối sách văn tạp sao (VNv.155)
84 Kinh Xuyên 1. Thi phú tập (A.1089)
85 Kô Ba Gia Yết Tô Gia 1. Mạch quyết toản yếu (VHv.506)
Tổng: 85
Trang: 1 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: