Tác giả
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tác giả Tên sách
1 Hà Các Lão 1. Cao Bằng kí lược (A.999)
2 Hà Đàm Hiên 1. Đào hoa mộng kí [Đào hoa mộng;Đào hoa mộng kí tục đoạn trường tân thanh] (VHv.2152)
2. Đào hoa mộng kí [Đào hoa mộng;Đào hoa mộng kí tục đoạn trường tân thanh] (A.436)
3 Hà Đăng Khoa 1. Thượng dụ huấn điều (AB.402)
2. Thượng dụ huấn điều (VHv.2485)
4 Hà Lạc 1. Tam tự thư tân vựng (AB.279)
5 Hà Lương 1. Biểu chiếu văn tập (A.1687)
6 Hà Nguyên Thung 1. Trúc Đường trường văn sách (VHv.303/1-4)
7 Hà Quyền 1. Bách quan tạ biểu (A.544)
2. Phương Trạch Hà Tốn phủ truyện phụ thi tập [Dương mộng tập] (A.2546)
3. Dương mộng tập (A.307)
4. Quốc triều biểu thức chiếu thức (A.250)
5. Mông Dương tập (VHv.1423)
6. Hội đề kiều thi (AB.197)
8 Hạ Thái Nguyễn Vân Chương
9 Hà Thúc Lương 1. Bách quan tạ biểu (A.544)
10 Hà Tốn Phủ 1. Liễu Đường biểu thảo (A.1317)
2. Liễu Đường biểu thảo (A.348)
11 Hà Tông Huân 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
2. Luận biện tán tụng ca châm văn tập (A.1264)
12 Hà Tông Quyền 1. Cát động Hà Tiến sĩ thi tập (A.312)
2. Cát động hà Tốn Trai tiên sinh thi tập (VHv.1139)
3. Chí Hiên thi thảo (A.390)
4. Chuẩn định hương hội thi pháp (VHv.2006)
5. Thượng dụ huấn điều (AB.402)
6. Thượng dụ huấn điều (VHv.2485)
7. Khâm Định tiễu bình lưỡng kì nghịch phỉ phương lược chính biên (VHv.2765/1-23)
8. Khâm Định tiễu bình lưỡng kì nghịch phỉ phương lược chính biên (VHv.2701/1-24)
9. Liễu Đường văn tập (VHv.1143)
13 Hà Văn Gia 1. Quan đông hải (A.1530)
2. Quan đông hải (VHv.1444)
3. Quan đông hải (VHv.81)
14 Hách Thiên Đỉnh 1. Đường thi cổ súy (AC.558)
2. Đường thi cổ súy (VHv.1533/1-2)
15 Hải Châu Tử 1. Thế truyền Bảo huấn (AC.20)
2. Quốc văn tùng ký (AB.383)
16 Hải Hồ 1. Từ bi đạo tràng huyết bồn sám pháp (AC.649)
17 Hải Phác 1. Từ bi đạo tràng huyết bồn sám pháp (AC.649)
18 Hải Thượng Lãn Ông 1. Chú bệnh chứng [Hải thượng y tông tâm lĩnh;Y phương] (VHv.569)
2. Y hải cầu nguyên (A.2785)
3. Đạo lưu dư vận quyển (A.3174)
4. Lĩnh Nam bản thảo (VHv.525)
5. Lĩnh Nam bản thảo (VHv.1628)
19 Hạm Hữu Nghi 1. Đại Nam văn uyển thống biên (VHv.205/1-22)
20 Hàn lâm viện Nội các 1. Đại Việt Lê triều Thanh Hoa nội đạo tràng tam thánh bảo lục (A.926)
2. Đại Việt Lê triều Thanh Hoa nội đạo tràng tam thánh bảo lục (A.1316)
21 Hàn Lâm viện thị độc đại nhân 1. Bắc sử vịnh khúc (A.2695)
22 Hàn Thái Ninh 1. Xướng đạo chân ngôn (AC.130)
23 Hi An Quế Hiên 1. Thiên Nam toàn đồ diễn âm (AB.484)
24 Hi chí Tiên Sinh 1. Chuyết Sơn thi tập đại toàn (A.1407)
2. Chuyết Sơn thi tập đại toàn (VHv.1997)
3. Chuyết Sơn thi tập đại toàn (A.1292)
25 Hi Doãn Phủ 1. Bảo trai thi tập (A.2796)
26 Hi Lượng Phủ 1. Quốc phong thi diễn ca (AB.335)
2. Quốc phong thi tập hợp thái (VHv.2410)
3. Quốc phong thi tập hợp thái (AB.182)
4. Quốc phong thi tập hợp thái (VNv.148)
27 Hi Minh 1. Hi minh thi tập (VHv.1393)
28 Hi Ngu 1. Phượng minh toàn tập (AB.148)
29 Hi Thành Trai 1. Quốc âm văn sách (AB.389)
2. Long ngâm thi tập (A.1736)
30 Hi Tư 1. Nguyễn tộc gia phả (Tiên Điền) [Nghệ An nghi xuân nguyễn gia thế phả] (VHv.369)
31 Hồ Đắc Khải 1. Trâu thư trích lục (A.1142)
32 Hồ Đắc Trung 1. Bắc Kì quan chế nghị định (VHv.26)
33 Hồ Gia Tân 1. Thọ mai gia lễ (VHb.117)
2. Thọ mai gia lễ (VHb.82)
3. Thọ mai gia lễ (VHb.111)
4. Thọ mai gia lễ (VHb.112)
5. Thọ mai gia lễ (AB.89)
6. Thọ mai gia lễ (VHb.114)
7. Thọ mai gia lễ (VHb.104)
8. Thọ mai gia lễ (VHb.107)
9. Thọ mai gia lễ (VHb.105)
10. Thọ mai gia lễ (VHb.109)
11. Thọ mai gia lễ (VHb.108)
12. Thọ mai gia lễ (VHb.110)
13. Thọ mai gia lễ (VHb.116)
14. Thọ Mai gia lễ (VHb.113)
15. Thọ Mai gia lễ (AB.312)
16. Thọ mai gia lễ (VHb.106)
17. Thọ Mai gia lễ (VHb.192)
34 Hồ Mĩ Hiệu 1. Quỳnh Lưu phong thổ kí [Quỳnh Đôi phong thổ kí] (VHv.1377)
35 Hồ Minh Tỹnh 1. Cát động Hà Tiến sĩ thi tập (A.312)
36 Hồ Mỹ 1. Chu tiên sinh hành trạng thảo (VHv.1292)
37 Hồ Phi Hội 1. Quỳnh Đôi cổ kim sự tích hương biên [Quỳnh Đôi hương biên] (A.3154)
2. Quỳnh Đôi cổ kim sự tích hương biên [Quỳnh Đôi hương biên] (VHv.1377)
3. Quỳnh Đôi cổ kim sự tích hương biên [Quỳnh Đôi hương biên] (VHv.1279)
4. Hồ gia hợp tộc phả ký (A.3076)
38 Hồ Phi Tích 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
2. Chu tiên sinh hành trạng thảo (VHv.1292)
3. Cùng đạt gia huấn (VHv.286)
39 Hồ Sĩ Đống 1. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.1404/1)
2. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.1998)
3. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.1404/2)
4. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.2350)
5. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.2476)
6. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.1613)
7. Sứ hoa tùng vịnh (A.2993)
8. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.2481)
9. Sứ hoa tùng vịnh (A.211)
10. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.1896)
11. Sứ hoa tùng vịnh (A.551)
12. Sứ hoa tùng vịnh (A.2001)
13. Sứ hoa tùng vịnh (A.2123)
14. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.2251)
15. Sứ hoa tùng vịnh (VHv.2076)
16. Sứ hoa tùng vịnh (A.1552)
17. Hoa trình khiển hứng (A.515)
40 Hồ Sĩ Dương 1. Đại Việt Lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục (VHv.1705)
2. Đại Việt Lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục (VHv.1478)
3. Hồ Thượng thư gia lễ [Gia lễ quốc ngữ; Hồ tướng công gia lễ] (AB.175)
4. Hồ Thượng thư gia lễ [Gia lễ quốc ngữ; Hồ tướng công gia lễ] (A.279)
5. Hồ Thượng thư gia lễ [Gia lễ quốc ngữ; Hồ tướng công gia lễ] (AB.592)
6. Lam Sơn thực lục (VHv.1471)
7. Lam Sơn thực lục (A.26)
8. Lam Sơn thực lục (A.2795)
9. Lam Sơn thực lục (VHv.1695)
10. Lam Sơn thực lục (A.2369)
11. Lê triều trung hưng công nghiệp thực lục (A.19)
41 Hồ Sĩ Thuần 1. Anh miếu dụ lục (A.1315)
2. Anh miếu dụ lục (A.388)
42 Hồ Sĩ Tuần 1. Quốc sử kỉ niên lược sao (VHv.1692)
2. Quốc sử kỉ niên lược sao (VHv.1698)
43 Hồ Sĩ ý 1. Quế dương huyện chí (Paris)
44 Hồ Tam Kiểm 1. Hồ gia thế phả (VHv.1387)
45 Hồ Tông Thốc 1. Vịnh sử thi quyển (A.1314)
2. Vịnh sử thi quyển (A.849)
46 Hồ Trọng Chuyên 1. Hương biên làng Quỳnh (VNv.103)
47 Hồ Trung Lượng 1. Giác thế tính bất khả lục (VHv.1102)
48 Hồ Văn Hoán 1. Thập ngưu ca (AC.470)
49 Hồ Xuân Hương 1. Xuân Hương thi tập phụ danh (VNb.21b)
2. Bảo hán châu liên (VHv.2450)
50 Hòa Chính 1. Hòa chính địa lí (A.2153)
51 Hoa Đường 1. Văn sách (VHv.439/1)
52 Hoa Đường Phạm Tiên Sinh 1. Kim Vân kiều lục (AC.561)
53 Hoà Phủ 1. Âm chất văn giải âm (AB.105)
2. Âm chất văn giải âm (AB.117)
3. Âm chất văn giải âm (VNv.302)
54 Hoà thượng Phúc Điền 1. Kế đăng lục (AC.158b)
2. Kế đăng lục (AC.158a)
55 Hòa thượng Phúc Điền 1. Phóng sinh giới sát văn (A.1963)
2. Sa di luật nghi giải nghĩa (AB.527/1-2)
3. Tam bảo hoằng thông (A.2477)
4. Tại gia tu trì thích giáo nguyên lưu (A.3156)
5. Thiền uyển truyền đăng lục (VHv.9)
6. Hộ pháp luận (AC.144-145)
7. Hộ pháp luận (AC.343)
8. Hộ pháp luận (AB.381)
56 Hòa thượng Thanh Cao 1. Như Tây nhật Ký (AB.541)
57 Hòa thượng Từ Đạt 1. Bán nguyệt tụng giới thức (A.1933)
58 Hòa Trai 1. Hoàng triều đại khánh tập (A.1265)
59 Hoài Châu Thị 1. An Nam phong thủy (A.693)
60 Hoàng Bích 1. Hoa nghiêm kinh (Paris)
61 Hoàng Bích Sơn 1. Đông Hoàng gia phả (A.954)
62 Hoàng Bình chính 1. Hưng Hóa xứ phong thổ lục [Hưng Hóa phong thổ chí] (A.90/a-b)
2. Hưng Hóa xứ phong thổ lục [Hưng Hóa phong thổ chí] (A.974)
63 Hoàng Cao Khải 1. Bài Ngoại mậu kiến liệt truyện (VHv.1315)
2. Bi văn thọ văn tạp lục (VHv.1877)
3. Phủ Man tạp lục (VHv.1239)
4. Phủ Man tạp lục (A.2698)
5. Phủ Man tạp lục (VHv.1736)
6. Phủ Man tạp lục (A.688)
7. Phủ Man tạp lục (VHv.1735)
8. Bút hoa tùy lục (A.2690)
9. Cẩm ngữ [Đối liên thi văn tạp biên] (VHv.1867)
10. Quốc triều hương khoa lục (VHv.635/1-4)
11. Quốc triều hương khoa lục (VHv.1264/1-2)
12. Quốc triều hương khoa lục (VHb.140/1)
13. Quốc triều hương khoa lục (VHv.1652/1-3)
14. Quốc triều hương khoa lục (VHv.827/1-4)
15. Quốc triều hương khoa lục (VHv.639)
16. Quốc triều hương khoa lục (VHv.638/1-4)
17. Quốc triều hương khoa lục (VHv.637/1-7)
18. Quốc triều hương khoa lục (VHv.636/1-4)
19. Quốc triều hương khoa lục (A.36/1-3)
20. Tây nam hai mươi tám hiếu diễn ca (VNv.62)
21. Trung hiếu thần tiên (AB.460)
22. Việt Nam sử yếu [Việt sử yếu] (VHv.130/1-3)
23. Việt Nam sử yếu bổ di (AB.462)
24. Việt sử yếu (VHv.1004/2)
25. Việt sử yếu (VHv.1000/1-2)
26. Việt sử yếu (VHv.1002/1-2)
27. Việt sử yếu (VHv.1003/1)
28. Việt sử yếu (VHv.1001/1-2)
29. Việt sử yếu (VHv.1005/2)
30. Nam sử diễn âm (AB.482)
64 Hoàng Chí Y 1. Tự luân đường dược tài bị khảo (A.290/1-2)
65 Hoàng Côn 1. Chiêm thành khảo (A.970)
2. Chiêm thành khảo (VHv.2695)
3. Trung Việt dược tính hợp biên (A.2702/1-16)
4. Trung Việt dược tính hợp biên (VHv.2748/1-16)
66 Hoàng Công Cơ 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
67 Hoàng Đàn 1. Giáp ngọ hiệp kỉ nông lịch [Việt Nam bảo đại tuế thứ Giáp ngọ Trung Nam Bắc] (VHv.2815)
68 Hoàng Đặng Quýnh 1. Hoàn Long huyện chí (A.99)
69 Hoàng Danh Thăng 1. Canh tí ân khoa văn tuyển (A.479)
70 Hoàng Đạo Đạt 1. Thù thế thi tập (A.624)
71 Hoàng Đạo Đức 1. Địa lí bình dương tinh yếu (A.1208)
72 Hoàng Đạo Thành 1. Ấu học Việt sử tứ tự (VHv.51)
2. Đại Nam hạnh nghĩa liệt nữ truyện (A.2663)
3. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.996/1-2)
4. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.1582/2)
5. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.1689/2)
6. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.1943)
7. Việt sử tân ước toàn biên [Đại việt sử ước] (VHv.1986/1)
8. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.1987/2)
9. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.997/1-2)
10. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.2022/2)
11. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.998/1-2)
12. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.993/2)
13. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.999/1)
14. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.132/1-2)
15. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (A.1507)
16. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (VHv.2023/2)
17. Việt sử tân ước toàn biên [Đại Việt sử ước] (A.10)
73 Hoàng Đẩu Tường 1. Quảng Bình khoa lục (VHv.291)
2. Quảng Bình khoa lục (VHv.1272)
74 Hoàng Diệu 1. Bách gia thù thế châu cơ thác (VHv.2259)
2. Cẩm ngữ [Đối liên thi văn tạp biên] (VHv.1867)
75 Hoàng Đình Bảng 1. Điểu thám kì án [Đông như kiến thần mộng kí] (A.2191)
76 Hoàng Đình Ngự 1. Tu thân học yếu (VHv.1848)
77 Hoàng Đình Tá 1. Phượng Sơn từ chí lược (A.195)
2. Phượng Sơn từ chí lược (VHv.1287)
3. Phượng Sơn từ chí lược (VHv.1740)
4. Canh tí ân khoa văn tuyển (A.479)
5. Chu Văn An hành trạng (VHv.1293)
78 Hoàng Đôn Hòa 1. Hoạt nhân toát yếu tăng bổ (A.2535)
79 Hoàng Đức Lương 1. Trích diễn thi tập (VHv.2573)
80 Hoàng Hữu Xứng 1. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHt.1/1-11)
2. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHv.1676/1-9)
3. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (A.2687/1-4)
4. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHv.1677/1-7)
5. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHv.1678/1-8)
6. Đại Nam quốc cương giới vựng biên (A.1342)
7. Đại Nam quốc cương giới vựng biên (A.249)
8. Đại Nam quốc cương giới vựng biên (A.1199)
9. Đại Nam quốc cương giới vựng biên (VHv.1721)
10. Đại Nam quốc cương giới vựng biên (A.748)
11. Đại Nam quốc sử quán tàng thư mục (Paris)
81 Hoàng Kế Viêm 1. Ai văn đối liên tập (VHb.71)
2. Thần cơ yếu ngữ (VHv.128)
3. Trù thiết sơn phòng sự nghi tấu (A.2561)
82 Hoàng Kính Hựu 1. Cách ngôn liên bích (VHv.927)
83 Hoàng Miễn Trai 1. Quảng Bình khoa lục (VHv.291)
2. Quảng Bình khoa lục (VHv.1272)
84 Hoàng Ngũ Phúc 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
85 Hoàng Nhân 1. Khê Tang hoàng tộc phả (A.756)
86 Hoàng Phúc 1. Cao Biền di cảo (A.2898)
87 Hoàng Quân 1. Lạc sinh tâm đắc (VHb.199)
88 Hoàng Quang 1. Hoài nam kí (Paris)
89 Hoàng Sĩ Khải 1. Tứ thời khúc (AB.522)
90 Hoàng Tạ Ngọc 1. Đại Nam quận quốc chí lược [Đại Nam quận quốc chí; Bắc kì các tỉnh] (A.1621)
2. Đại Nam quận quốc chí lược [Đại Nam quận quốc chí; Bắc kì các tỉnh] (A.1840)
91 Hoàng Tế Mỹ 1. Chiếu biểu tịnh ngự chế thi (A.1881)
92 Hoàng Thiện 1. Khâm thiên giám (VHv.1261)
93 Hoàng Thìn 1. Khoái thư đệ nhất chủng trích lục (A.1619)
94 Hoàng Thụy Chi 1. Quốc triều thể lệ trích lược (VHv.62)
2. Đông Dương cai trị thập điều lược ký (A.3176)
3. Nam giao đại lễ tịnh thăng phối lễ thành hạ biểu (VHb.1)
95 Hoàng Tịnh 1. Như Thanh nhật Ký (A.102)
96 Hoàng tĩnh Trai 1. Tân soạn từ trát (A.2225)
2. Tân soạn từ trát (A.159)
3. Tân soạn từ trát (A.89)
97 Hoàng Trác Quan 1. Minh thiện quốc âm chân kinh (Paris)
98 Hoàng Tuấn Ngạn 1. Lê mạt tuẫn tiết chư thần tính danh sự trạng (A.2981)
99 Hoàng Tương Hiệp 1. Biểu chiếu phú hợp tuyển (VHv.1926)
2. Chiếu biểu hạ [Chiếu biểu] (VHv.557)
3. Chiếu biểu hạ [Chiếu biểu] (VHv.436)
100 Hoàng Văn Hòe 1. Hạc nhân tùng ngôn [Tiến sĩ cổ lâm công thi văn cảo hợp tập] (VHv.1439)
Tổng: 135
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: