Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Tạ (Bạch Mai) 1. Bảo hán châu liên (VHv.2450)
2 Tả Ao 1. Danh gia bút lục (AB.325)
3 Tạ Đức Chính 1. Nhân trung vật (A.3214)
4 Tả Hình Công 1. Dược sư kinh (AC.116)
5 Tạ Hòa 1. Cố lê nhạc chương - Phụ thi văn tạp lục [Hàn vương tôn phú] (VHv.2658)
6 Tả Khâu Minh 1. Thập tam phương gia giảm (VNv.92)
7 Tả Khê 1. Kim Vân Kiều tập (Paris)
8 Tạ Lí Thái
9 Tạ Ngọc 1. Dụ Am thi văn tập (VHv.1525/1-6)
10 Tạ Quang Cự 1. Lã tổ trung hiếu cáo (AC.48)
11 Tá Tiên Sinh 1. Nhân quả chư kinh trích yếu diễn âm (AB.351)
12 Tá Trung Hầu 1. Chư danh gia thi (VHb.225)
13 Tạ Tử Quan 1. Thi văn tạp lục (VHv.1995)
14 Tạ Tuấn
15 Tác Tần Đường 1. Bút Khê thi thảo (VHv.611)
16 Tái Am 1. Thiên Nam danh tích thi tập (A.1156)
17 Tam Đăng 1. Bắc hành tùng kí (A.403)
18 Tầm Giang 1. Bát đại nhân giác kinh (AC.620)
19 Tâm Hiển 1. Cao thanh khâu thi tập (VHv.920)
20 Tam Lạc Cư Sĩ 1. Ngũ hành thủ dụng quyết (VHb.90)
21 Tam Nguyên Thám Hoa Vũ Đại Nhâ 1. Tam vị thánh mẫu cảnh thế chân kinh (A.2412)
22 Tam Nguyên Trần Đại Nhân 1. Ngoại khoa kinh nghiệm bí phương (VHv.542)
23 Tam Nguyên Yên Đổ 1. Thiệu Trị ngự chế văn tập (A.119/1-3)
24 Tam Thai
25 Tâm Viên 1. Nhân ái văn hội khoán (A.735)
26 Tam Vọng Đình 1. Chuẩn định hương hội thi pháp (VHv.2006)
27 Tấn An 1. Thập tam phương gia giảm (VNv.92)
28 Tần Cảnh 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
29 Tần Cối 1. Tiên Đan gia bảo (VHv.2970)
30 Tân Giang Đỗ Đại Nhân 1. Hạ biểu tạp lục (VHv.2257)
31 Tân Hán Thần 1. Thiền môn phật sự công văn thiện bản (A.886)
32 Tản Ông 1. Lĩnh Nam quần hiền văn thi diễn âm tập (AB.398)
33 Tấn Quang Vương 1. Lịch triều tạp kỉ (VHv.1321/1-2)
34 Tần Thủy Hoàng 1. Đối liên thi tạp biên (VHv.2421)
35 Tấn Văn Công 1. Gia Định báo (Paris)
36 Tân Xuyên 1. Hạ biểu tạp lục (VHv.2257)
37 Tăng Bạt Hổ 1. Ngô Dương đình văn tập (A.322)
38 Tăng Củng 1. Bát đại nhân giác kinh (AC.620)
39 Tăng Hiền Cống 1. Thừa sao cổ tích bẩm văn (A.2722)
40 Tăng Hộ 1. Thuật tích việc nước Nam (AB.196)
41 Tăng Triệu 1. Thi ca tạp biên (VHv.613)
42 Tăng Tử 1. Chư kinh nhật tụng (AC.313)
43 Tào Đại Gia 1. Thi tập hợp tuyển (A.2415)
44 Tao Đàn 1. Cáo thị bắc chinh các đạo quan binh dân dũng (VNv.9)
45 Tào Đường 1. Mang nhàn sơ tập ngoại khoa bí thư (AC.410/1-2)
46 Tạo Quận Công 1. Ấu học phổ thông thuyết ước (VHv.64)
47 Tảo Sinh Tiên Sư 1. Long Cương kinh để hành dư văn tập (VHv.1573a/1-8)
48 Tào Tham 1. Danh phú hợp tuyển (A.2802/1-4)
49 Tào Tháo 1. Hà thành thần sắc (A.840/1-8)
50 Tào Trung Hầu 1. Bắc Cạn Ngân Sơn Mán tiền thư (A.3065/1-13)
51 Tào Xuyên Bá 1. Đại thừa địa tạng thật luân kinh (AC.517)
52 Tập Cổ Đường 1. Hiếu kinh dịch nghĩa (VHv.1007)
53 Tập Thiện Đường 1. Giao châu chí (Paris)
54 Tập Văn Đường 1. Hóa bạ (VHv.2672)
55 Tập Xuyên 1. Ngọc lịch sao truyền cảnh thế (AC.426)
56 Tất Đinh Đăng 1. Thi thảo (VHv.239)
57 Tất Lạp Lê 1. Quan âm phổ môn kinh giải (AC.676)
58 Tây Hà 1. Thánh tổ sự tích tức Nguyễn Không Lộ sự tích (A.2612)
59 Tây Hồ Cư Sĩ 1. Hàn thanh giải di tân tập (AB.156)
60 Tây Sơn 1. An Nam quý địa [An Nam quý địa hình thế bị lãm] (A.1124)
2. Bác học hoành từ khoa văn tuyển (VHv.2084)
3. Đại Phong Đặng thị gia phả (VHv.2955)
4. Hành thám guan gia huấn diễn âm (AB.108)
5. Bùi gia huấn hài (VHv.364/1-2)
6. Chẩn đậu khoa (VNv.273)
7. Chính tông bí quyết (VHb.80)
8. Cúc Hiên luận tuyển [Cúc trường nhị giáp Lê tiên sinh văn tập] (VHv.356)
9. Cúc Khê Trương tướng công thủ chuyết (VHv.230)
10. Đại đạo chân kinh nghĩa hạ tập (A.2386)
11. Đạm Viễn Phạm tiên sinh văn tập (A.1401)
12. Đặng Hoàng Trung thi sao (VHv.833/1-6)
13. Đính phong tùng lục tân soạn tẩm tử tâm nang đại tập (A.887)
14. Đông Trù kế hương ước (VNv.8)
15. Hàm Giang Đinh tộc sinh phong đại vương hành trạng thực lục (A.2982)
16. Hàn các tạp lục (A.1463)
17. Hán Đường Tống chiếu biểu tạp lục (VHv.1921)
18. Hán tự tự học (VNb.52/1-2)
19. Hiền ngu nhân duyên kinh (AC.171/1-2)
20. Hiếu kinh tập chú (VHv.1009)
21. Hiệu tần tập (A.2880)
22. Hình bộ nghị lệ tiểu sách [Hình bộ tiểu sách,Tân san hình bộ nghị lê tiểu sách] (VHv.1/1-5)
23. Hoa nguyên tùy bộ tập (A.375)
24. Hoàn chân tập (AC.549)
25. Hồ Xuân Hương khảo tài liệu (VHb.320)
26. Hội đề kiều thi (AB.197)
27. Khâm định phạn âm đại bi chú (AC.665)
28. Khuyến hiếu thư [Nhị thập tứ hiếu diễn âm] (VNv.157)
29. Kiểm tự (A.2452)
30. Kinh truyện chế nghệ (VHv.2253)
31. Lan Trì kiến văn lục (VHv.1401)
32. Lịch khoa hội đình văn tuyển (A.1759/1-2)
33. Long Biên ái hoa hội thi (AB.497)
34. Mai hoa điểm tuyết chân kinh (AB.244)
35. Mai Hồ thi tập (A.1831)
36. Mai Liễu tiểu lục (AB.600)
37. Nam bắc đồng văn tập (Paris)
38. Nhật trình đông dương lữ hoài ngâm (VHv.2400)
39. Nữ huấn truyện (AB.423)
40. Quảng Khê văn tập (A.3045)
41. Tân soạn tam tự kinh đồng tập sách văn (A.1863)
42. Tân truyền kì lục (A.2190)
61 Tây Sơn 2 1. Tân truyền kì lục (A.2190)
2. Tân văn trích lục (VHv.968)
3. Tế văn đối trướng hạ biểu thư văn tạp lục (VHv.576)
62 Tây Thi 1. Long Cương văn tập (VHv.1573g)
63 Tây Tự 1. Nhật dụng tất nhu tân tập (A.2238)
64 Tây Vương Mẫu 1. Như Thanh đồ (A.3113)
65 Tây Xương Cầu 1. Tiểu học quốc sử lược biên (A.329)
66 Tề Hoàn Công 1. Gia Định báo (Paris)
67 Tế Phổ 1. Thi thiên tạp vịnh (VHv.299)
68 Tế Văn Hầu 1. Khoa bảng tiêu kì (A.539)
69 Thạc Đình 1. Lãm cổ kí (A.2151)
70 Thạch Am 1. Bái Dương thư tập (VHv.139)
71 Thạch Động 1. Diên Hà phả kí (A.42)
72 Thạch Nông 1. Cúc Đường thi thảo [Mẫn Hiên Cao Chu thần thi mục] (A.3012)
73 Thạch Thiên Cơ 1. Tiên nguyên toát yếu phả (tiên biên) (VHv.1758)
74 Thạch Trai 1. Bách nhẫn ngâm (AB.198)
75 Thái Bảo Trấn Quốc Đại Vương 1. Nam Việt sử Ký (VHv.158)
76 Thái Bình Thiên Quốc 1. Ấu học đối liên tập (A.2241)
77 Thái Công Vọng 1. Hoa văn tự vựng toản yếu tập đồ (Paris)
78 Thái Đàm 1. Đan Phượng huyện Hạ Hiệp xã đinh bạ (A.2863)
79 Thái Đình Lan 1. Thi tập tuyển (VHb.252)
80 Thái Dương 1. Địa học trích anh (A.454/1-3)
81 Thái Hanh 1. Hương Sơn hành trình tạp vịnh (Paris)
82 Thái Hiên Cư Sĩ 1. Gia Định báo (Paris)
83 Thái Hoài Thanh 1. Thi trướng tạp biên (VHv.1869)
84 Thái Khắc Đôn 1. Hành môn tứ hữu tân tập [Tùng mai trúc tứ danh công thi thoại] (A.1575)
85 Thái Khắc Tuy 1. Tần cung oán (VHv.556)
86 Thái Lâm 1. Lí Công tân truyện (AB.76)
87 Thái Ông 1. Đại thành chân kinh (VHv.1073)
88 Thái Sơn 1. Ngọc lịch sao truyền cảnh thế (AC.426)
89 Thái Thuận 1. Hạ tiến sĩ trướng văn (A.1131)
90 Thái Thượng Chân Giáo 1. Thánh dụ huấn địch thập điều (A.2611)
91 Thái Thượng Lão Quân 1. An Lãng chiếu thiện từ Từ Đạo Hạnh (AB.589)
92 Thái Tổ Gia Dụ Hoàng Đế 1. Công dư tiệp kí trích lục (A.2010)
93 Thái Tông Hiếu Triết Hoàng Đế 1. Công dư tiệp kí trích lục (A.2010)
94 Thái Trưởng Công Chúa 1. Bình Nam chỉ chưởng nhật trình đồ (Paris)
95 Thái Viên Chủ Nhân 1. Đan Hương khoán lệ [Đan Loan khoán lệ] (VHv.2718)
96 Thái Viên Ông 1. Cát sự trướng văn (A.1132)
97 Thái Xuyên 1. Khâm Định thăng bình bách vịnh tập (AB.587)
98 Thẩm Dự Xương 1. Thi ca tạp biên (VHv.463)
99 Thẩm Đức Hoằng 1. Nam du tạp vịnh (A.2161)
100 Thẩm Đức Tiềm 1. Cổ kim bang giao bị lãm (A.185)
Tổng: 975
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: