Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Quả Nguyên Hạ Trấn 1. Hà Nội địa dư (A.1154)
2 Quách Hữu Nghiêm 1. Công thần lục phụ võ cử qui trình (A.275)
3 Quách Phác 1. Danh công biểu tuyển (A.582)
4 Quách Triều
5 Quách Trù 1. Đê chính tập (A.615)
6 Quách Tướng Công 1. Danh gia liên tự (A.522)
7 Quách Tướng Quốc 1. Thi văn tạp sao (A.1787)
8 Quan Âm 1. Địa dư lược chí (A.1774)
9 Quân Bác 1. Đối liên trướng văn tập (VHv.2686)
10 Quan Các Lão Phu 1. Châu ngọc cách ngôn (A.2536)
11 Quan Công 1. Diên sinh công văn [Tân biên soạn tập diên sinh công văn (A.901)
12 Quân Công 1. Đối liên trướng văn tập (VHv.2686)
13 Quân Đình 1. Cúng văn tạp sao (VHv.1104)
14 Quan Dụ Đường 1. Kinh sử thi tập (A.133/1-2)
15 Quân Hậu
16 Quận He 1. Hành ngâm ca từ thi tấu (A.623)
17 Quận Hẻo 1. Hành ngâm ca từ thi tấu (A.623)
18 Quán Hoa Đường 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Thượng Hội xã khảo dị=Hà đông tỉnh thượng hội tổng khai hội nghênh thần ca khúc (Paris)
19 Quan Lan 1. Cảm ứng thiên đồ thuyết (A.3104/1)
20 Quân Quận Công 1. Chí đạo quốc âm chân kinh (AB.260)
21 Quan Thành 1. Đông An huyện văn chỉ tế sự (A.2149)
22 Quan Thế Âm 1. Thiên Mỗ xã thần sắc (A.703)
23 Quân Tiếp 1. Kinh huyệt bộ vị chư đậu sở chủ (VHv.2108)
24 Quan Toản 1. Địa lí tạp biên [La kinh lí khí giải;Thiên văn địa lí tạp biên] (VHb.86)
25 Quản Trọng 1. Bản thảo ngọc kinh cách vật (VNv.183)
26 Quan Vân Đường 1. Bảo huấn tập yếu (A.1419)
2. Chúc thư văn khế (VHv.1253)
3. Cố lê danh thần phả (A.160)
4. Cổ phong tạp thảo (A.447)
5. Đông Ngạc đông nhất giáp điền bạ (A.1431)
6. Hiếu kinh thích nghĩa (VNv.299)
7. Hoàng Việt hình luật (VHv.198)
8. Lập thành toán pháp (VHv.497)
9. Lập Trai tiên sinh di văn chính bút tập (A.200)
10. Liễu Am thi tập [Liễu Trai Am thi tập] (A.1296)
11. Nguyễn Bá Nhạ hương thí văn (VHv.2427)
12. Như Tây kí (A.764)
13. Sử văn trích cẩm (VHv.2148)
14. Tập thái luận (VHv.366/3-5)
27 Quan Văn Trường 1. Bi nhu quận công phương tích lục (A.1178)
28 Quán Viên 1. Thục học chỉ nam (A.1478)
29 Quảng Chí 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
30 Quảng Cư Nhạc Bá Tử 1. Đạo giáo nguyên lưu (A.2675)
31 Quảng Khê Tẩu 1. Sơ học vấn tân (AB.231)
32 Quảng Lợi 1. Tâm pháp thiết yếu chân kinh (Vhv.1076)
33 Quảng Phát 1. Bang giao lục (A.614)
34 Quảng Thiện 1. Đàm thoại thi văn tạp lục (VHv.554)
35 Quảng Tốn 1. Ám thất đăng diễn ca (AB.113)
36 Quang Uy 1. Chư danh gia thi (VHb.225)
37 Quất Đình 1. Hương Sơn quan thế âm chân kinh tân dịch (AB.271)
38 Quất Tẩu 1. An Nam quý địa [An Nam quý địa hình thế bị lãm] (A.1124)
39 Quế Am 1. Hoa trình khiển hứng (A.515)
40 Quế Bình Tử 1. Giao thư (A.2886)
41 Quế Dương 1. Diên quang tam muội tạo tượng (A.3134)
42 Quế Đường 1. Cổ kim bang giao bị lãm (A.185)
43 Quế Hiên 1. Ngũ tự kinh (VHv.491)
44 Quế Phong 1. Bắc hành tùng kí (A.403)
45 Quế Sơn 1. Thập anh đường thi tập (A.779)
46 Quì (Tổng Đốc) 1. Lê hoàng triều kỉ (A.14)
47 Qui Cốc Hành 1. Thừa sao cổ tích bẩm văn (A.2722)
48 Quì Đông Chí Đình 1. Đại Việt Cổ kim diên cách địa chí khảo (A.77)
49 Quì Giang Hầu 1. Định Công trang thần tích (A.711)
50 Quí Khanh 1. Đối phú thi kí tạp lục (VHv.623)
51 Quí Khê 1. Thần tiên thông giám (A.692)
52 Quí Minh 1. Bắc Kì tiết tế lịch kí (Paris)
53 Quí Tương 1. Bắc Kì tiết tế lịch kí (Paris)
54 Quốc Chi Thị 1. Địa dư toát yếu (A.418)
55 Quốc Dân Đảng
56 Quốc Sư Nghiễm 1. Đại phương tiện phật báo ân kinh chú nghĩa (AC.168/1-2)
57 Quyết Minh Lê Công 1. Kinh truyện sử tử phú tập (VHv.602/1-7)
58 Quỳnh Hoa Công Chúa 1. Liệt miếu huy hiệu (A.479)
59 Quỳnh Khê Bá 1. Đại thừa địa tạng thật luân kinh (AC.517)
60 Quỳnh Quận Công 1. Cẩm Đức hiệu thuận gia đường giản phương thông dụng (VHv.2366)
Tổng: 60
Trang: 1 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: