Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 P.Midan 1. Giáp thìn hội khoa thi văn đối liên hạ tập (VHv.400)
2 Paolo Maria Đông 1. Thư Trai văn tập (A.1279)
3 Paolo Maria Lương 1. Thiên Nam linh giáng chân kinh (Paris)
4 Phác Ông 1. Đại thành chân kinh (VHv.1073)
5 Phạm (án Sát) 1. Các khoa cúng văn (VHv.755)
6 Phạm (Bảng Nhãn) 1. Dược sư kinh (AC.116)
7 Phạm (Đông Các) 1. Dược sư kinh (AC.116)
8 Phạm (Phó Bảng) 1. Cảo phong công thi tập (A.516)
9 Phạm (Phùng Xá) 1. Báo đản nhật diễn âm (AB.112)
10 Phạm (Thân Minh)
11 Phạm An Phủ 1. Bắc Kì bảo hộ quốc ngữ công báo (VNv.15)
12 Phạm Bá Cảnh 1. Duy ma cật sở thuyết kinh chú (AC.499/1-2)
13 Phạm Bá Quyển
14 Phạm Bá Tiên
15 Phạm Bài 1. Hoàng hoa tạp vịnh (A.1308)
16 Phạm Bích Trai 1. Châu ngọc cách ngôn (A.2536)
17 Phạm Cảnh Chiếu 1. Giáp ngọ Nhâm tí nhị khoa cử nhân tú tài bảng (A.2633)
18 Phạm Chân 1. Hiếu cổ đường thi tập (VHv.106)
19 Phạm Chi Hương 1. Bắc Kì địa dư quốc âm ca (AB.566)
20 Phạm Công Huy 1. Tam giáo chính độ thực lục (A.3025)
21 Phạm Công Huyền 1. Đối liên thi văn tạp lục (VHv.2161)
22 Phạm Công Trạch
23 Phạm Công Trứ 1. Phạm công niên phả (A.1165)
2. Cúc Hiên tiên sinh văn loại (A.2005)
24 Phạm Công Xuân 1. Đại tạng kinh mục lục (AC.516)
25 Phạm Đa Lộc 1. Luận thuyết tập (A.2856)
26 Phạm Đãi Dụng
27 Phạm Đại Nhân 1. Đăng long sách tuyển [Hoàng nguyễn đăng long sách văn tuyển] (A.115/1-2)
28 Phạm Đại Vương 1. Đông Dương cai trị thập điều lược ký (A.3176)
29 Phạm Đăng Giảng 1. Bắc Kì giang sơn cổ tích danh thắng bị khảo (VHv.2372)
30 Phạm Đạo Phủ 1. Đào hoa mộng kí [Đào hoa mộng;Đào hoa mộng kí tục đoạn trường tân thanh] (VHv.2152)
31 Phạm Diễn 1. Tam tổ diễn đà là ni kinh (A.2097)
32 Phạm Đình Canh 1. Dương sơn bút phác (A.1158)
33 Phạm Đình Chung 1. Đê chính tân luận (A.2513)
34 Phạm Đình Dực 1. Hoàng thị song tiền huyền cơ mật giáo (A.2809)
35 Phạm Đình Giáp 1. Dương sơn bút phác (A.1158)
36 Phạm Đình Hòa 1. Phạm công niên phả (A.1165)
37 Phạm Đình Liên 1. Hoàn vũ danh hoạn khảo (A.2275)
38 Phạm Đình Quỳnh
39 Phạm Đình Toái 1. Cổ phong tạp thảo (A.447)
40 Phạm Đình Toát 1. Lê mạt tiết nghĩa lục (A.1767)
41 Phạm Đình Trạc 1. Bình Tây thực lục (VHv.2939)
42 Phạm Đình Trọng 1. Bắc Kì bảo hộ quốc ngữ công báo (VNv.15)
43 Phạm Đình Trường 1. Giai sơn ngâm thảo (A.209)
44 Phạm Đình Túy 1. Tạp văn (A.3177)
45 Phạm Đình Viên 1. Dương sơn bút phác (A.1158)
46 Phạm Đình Vinh
47 Phạm Đôn Nhân 1. Bắc Kì bảo hộ quốc ngữ công báo (VNv.15)
48 Phạm Đông Phong 1. Dũng Quốc công Trần Minh công sự tích (A.2626)
49 Phạm Dụ
50 Phạm Đường 1. Hóa ngoan tân kinh (AB.524)
51 Phạm Duy Thanh 1. Tạp thi tập (A.3206)
52 Phạm Gia Chuyên 1. Bắc Ninh tỉnh khảo dị (Paris)
53 Phạm Gia Mô
54 Phạm Giáo Chi 1. Lãn canh xuân nhàn thời sầu (man thư) (A.3044)
55 Phạm Giáp Thiên 1. Kim cương thọ mệnh kinh (AC.324)
56 Phạm Hi Lượng 1. An Viên thôn địa bạ (VHv.2685)
57 Phạm Hổ 1. Đạm Như thi thảo [Quất lâm thi tập] (VHv.266)
58 Phạm Học 1. Bình Ninh thực lục (VHv.2939)
59 Phạm Học Sĩ 1. Dục Thúy Sơn linh tế tháp kí (A.1351)
60 Phạm Hồng Thái
61 Phạm Hữu Chung 1. Chẩn đậu bí truyền (VNv.211)
62 Phạm Hữu Nghi 1. Chủng đậu pháp (VHb.61)
63 Phạm Hữu Văn 1. Dương gia trữ trục (A.3008/abc)
64 Phạm Huy
65 Phạm Khắc Doãn 1. Chư vị văn chầu (AB.517)
66 Phạm Khắc Khoan 1. Hưng Yên tỉnh nhất thống chí (A.963)
67 Phạm Khắc Trạch 1. Bắc Kì môn bài thuế ngạch tân nghị (VNv.14)
68 Phạm Khản 1. Chấp trung uẩn nghĩa (VHv.2826)
69 Phạm Khiêm 1. Cúng văn tập (VHv.1841)
70 Phạm Khiêm Dương 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
71 Phạm Kim Chung 1. Bắc dư tập lãm (A.2009)
72 Phạm Kính 1. Minh thi biệt tài toát yếu (q.7) (A.3204)
73 Phạm Kinh Vĩ 1. Cảm ứng Cao vương Quan thế âm kinh (AC.50)
74 Phạm Lạc Đạo 1. Dương sơn bút phác (A.1158)
75 Phạm Lạc Thiên 1. Đại phật đính du già kinh (AC.151/1-2)
76 Phạm Lãi 1. Hoàng triều vinh hồi khánh hạ văn tập (A.1491)
77 Phạm Lan Anh 1. Điển lâm hiệt tú (VHv.1941)
78 Phạm Liên Đỉnh 1. Hoàn vũ danh hoạn khảo (A.2275)
79 Phạm Mai Hiên 1. Đông Dương địa dư chí tổng thuyết (VHv.488)
80 Phạm Mạnh Sính 1. Đường chiếu hạ (VHv.828/1-2)
81 Phạm Mĩ Phủ 1. Bài tâu về việc cấp ruộng cho xã Bình Hải Lí (VHv.1219)
82 Phạm Minh Lượng 1. Chí Hiên thi thảo (A.390)
83 Phạm Nam Sơn 1. Ca xướng các điệu (AB.414)
84 Phạm Nghi Tần 1. Thẩm gia thế phả (A.758)
85 Phạm Ngộ 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
86 Phạm Ngọc Lân 1. Bái Dương Ngô Thế Vinh kinh hồi tiễn hành thi tập [Kinh hồi tiễn hành thi tập] (A.2639)
87 Phạm Ngũ Đức 1. Nam Việt sử kí lược biên [Đại việt sử kí lược biên] (A.2496)
88 Phạm Ngũ Lão 1. Biền lệ danh biên (A.512)
89 Phạm Nguyễn Du 1. Bá Đa Lộc sắc văn tinh tạp văn thi sao lục (A.2189)
90 Phạm Nguyễn Hải Châu 1. Nam âm phú tịnh thi ca (VNv.76)
91 Phạm Nguyên Ninh 1. Hoàng hoa đồ phả (A.2871)
92 Phạm Nhân 1. Hương biên làng Quỳnh (VNv.103)
93 Phạm Nhân Khanh 1. Ngũ canh phú (AB.61)
94 Phạm Nhữ Dực 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
95 Phạm Nhuận 1. Đại Nam thực lục chính biên (VHv.2709/1-3)
96 Phạm Nông Cổ 1. Ngô công huấn tử văn (A.2219)
97 Phạm Phi Kiến 1. Khất lĩnh mễ văn (Paris)
98 Phạm Phủ
99 Phạm Phú Lâm 1. Đại Lộ xã cải lương lập chính (VNv.524)
100 Phạm Phú Thứ 1. Bi nhu quận công phương tích lục (A.1178)
Tổng: 383
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: