Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 La Bốc 1. Thiên thu kim giám chân kinh (AB.250)
2 Lã Động Tân 1. Hạ thọ thi tập [Thọ Hà tú lĩnh Bùi Tồn Ông lục tuần song thọ thi tập] (VHv.1150)
3 Lã Đường 1. Hạ tiến sĩ trướng văn (A.1131)
4 La Khê Tiên Sinh 1. Chu lễ sách học toản yếu sách học đề cương lược sao (VHv.1159)
5 La Nhất Phong 1. Thi thảo tạp biên (VHv.37)
6 Lã Quí Chấn 1. Nội các thư mục (A.113/1-2)
7 La Sơn Tiên Sinh 1. Tân phương quốc ngữ ca khúc [Tân phương bát trận quốc ngữ] (AB.153)
8 La Tào Phủ Quân 1. Hồ dạng thi tập (VHv.247)
9 Lã Thuần Dương 1. Đan Hương khoán lệ [Đan Loan khoán lệ] (VHv.2718)
10 La Tổ 1. Hạ thọ thi tập [Thọ Hà tú lĩnh Bùi Tồn Ông lục tuần song thọ thi tập] (VHv.1150)
11 Lã Tổ 1. Đan Hương khoán lệ [Đan Loan khoán lệ] (VHv.2718)
12 Lã Vọng 1. Thi văn tế văn đối liên tạp vịnh (VHv.2107)
13 Lạc An Cư Sĩ 1. Hà thành thần sắc (A.840/1-8)
14 Lạc Long Quân 1. Số thứ loại biên (VHv.2964)
15 Lạc Thiện 1. Biện chính sớ (VHv.1658)
16 Lạc Thiện Đường 1. Chiêm bốc pháp (VHv.1627)
17 Lạc Tĩnh Viên 1. Hoàng Việt khoa cử kính (VHv.1277)
18 Lại Am 1. Cúng văn tạp sao (VHv.1104)
19 Lại Kim Bảng 1. Nữ huấn truyện (AB.423)
20 Lâm Bá Kiền 1. Thi trướng tạp biên (VHv.1869)
21 Lâm Bội 1. Bát đại nhân giác kinh (AC.620)
22 Lâm Đáp Anh 1. Sĩ vương sự tích (A.426)
23 Lâm Duy Nghĩa 1. Bi kí tạp biên (VHv.278)
24 Lâm Khanh Hạo 1. Lịch đại chính yếu (A.2308)
25 Lâm Khê 1. Bắc Kì dân luật quốc âm dịch bản (VNv.18)
26 Lâm Không Phật 1. Cúc Đường thi loại (VHv.1433)
27 Lâm Kính Tuyển 1. Thi từ ca đối sách văn tạp sao (VNv.155)
28 Lâm Nguyên 1. Thập tam phương gia giảm (VNv.92)
29 Lâm Phong Ngọc 1. Thập tam phương gia giảm (VNv.92)
30 Lam Sơn 1. Hải Đông chí lược (A.103)
31 Lam Sơn Động Chủ 1. Hải Hạnh lê công văn tập [Hải hạnh văn phái] (A.358)
32 Lãm Sơn Hầu 1. Bắc sử lược biên (VHv.946)
33 Lâm Tây Trọng 1. Thập tam phương gia giảm (VNv.92)
34 Lâm Thời Khả 1. Thi trướng tạp biên (VHv.1869)
35 Lâm Trinh 1. Tiểu nhi khoa (A.1786)
36 Lân Chi 1. Độc sử si tưởng (A.2854)
37 Lan Đình Hầu
38 Lãn Du Tử 1. Ca trù (VNb.14)
39 Lân Giác 1. Chấn chỉnh hương phong (VHv.978)
40 Lân Khê 1. Thi ca tạp biên (VHv.463)
41 Lan Lăng 1. Bát cẩm trạch bảo thư (VHb.88)
42 Lân Ngọc Lân 1. Hàm An trường thi tập (VHv.320)
43 Lãn Phu 1. Khúc Giang hương phả (A.842)
44 Lan Quận Công 1. Hải phái thi tập [Hải phái thi cảo] (A.310)
45 Lạn Tương Như 1. Hoàng Việt phong nhã thống biên (A.1798/1-2)
46 Lãng Đông Hiên 1. Châu phong tạp thảo (A.295)
47 Lang Ngọc Thanh Thị 1. Tiểu học quốc sử lược biên (A.329)
48 Lang Quận Công
49 Lão Phố 1. Biện chính sớ (VHv.1658)
50 Lao Sùng Quang 1. Âm chất văn chú (AC.30)
51 Lão Thiền Diệc Ngu
52 Lão Tử 1. Bút toán chỉ nam (A.1031)
53 Lạp Phong 1. Hàm Giang Đinh tộc sinh phong đại vương hành trạng thực lục (A.2982)
54 Lâu Lí Vương 1. Bút Khê thi thảo (VHv.611)
55 Lê (Xuân Hợi) 1. Sứ thiều ngâm lục (A.2542)
56 Lê Anh Tuấn 1. Bắc sử lược biên (VHv.946)
57 Lê Bá Bang Cơ 1. Tăng bổ y phương nhất bàn châu [Y phương nhất bàn châu] (VHb.126)
58 Lê Bá Cự 1. Đê chính tân luận (A.2513)
59 Lê Bá Đằng 1. Minh Mệnh thập ngũ niên tu tập luật pháp (A.2465)
60 Lê Bá Đĩnh 1. Bát nhã ba la mật đa tâm kinh thiêm túc (AC.506)
61 Lê Bá Kiều 1. Chư phật danh kinh (AC.484)
62 Lê Bá Li 1. Hi kinh sách lược (A.423/1-2)
63 Lê Bá Nghi 1. Cung thỉnh trần thánh khoa văn (Paris)
64 Lê Bá Ngọc 1. Tam chi Việt tạp thảo [Khắc Trai tạm chi Việt thi] (VHv.2246)
65 Lê Bá Trường 1. Hi kinh sách lược (A.423/1-2)
66 Lê Băng Cơ 1. Tăng bổ y phương nhất bàn châu [Y phương nhất bàn châu] (VHb.126)
67 Lê Bảo Thái 1. Bối Khê xã thần tích (A.2751)
68 Lê Bảo Xuyên 1. Bắc Kì địa dư quốc âm ca (AB.566)
69 Lê Bỉnh Đức 1. Cúng văn (AB.432)
70 Lê Cao Lãng 1. Hiếu kinh lập bản (AB.266)
71 Lê Cầu 1. Hậu Trần dật sử (VHv.1524)
72 Lê Chấn Tiên 1. Sơ học chỉ nam (A.1634)
73 Lê Chưởng Công 1. Cải lương hương hội nghị định (AB.475)
74 Lê Cơ 1. Dục Thúy Sơn linh tế tháp kí (A.1351)
75 Lê Công 1. Chủng đậu pháp (VHb.61)
76 Lê Cống 1. Khánh Lộc thôn hương lệ (VHv.1209)
77 Lê Công Chất 1. Quán lăng già kinh kí (AC.326/1-2)
78 Lê Công Dĩnh 1. Hoàng triều hàn lâm viện thực lục (A.1357)
79 Lê Công Xán 1. Nữ huấn truyện (AB.423)
80 Lê Cư 1. Nhân trung vật (A.3214)
81 Lê Cúc Hiên 1. Cầm ca diệu phả (AB.223)
82 Lê Cúc Linh 1. Đại thừa hiển thức kinh (AC.507)
83 Lê Đặc 1. Thi thảo (VHv.239)
84 Lê Đại 1. Thánh chân thái chưởng đại vương ngọc phả cổ lục (VHv.1223)
85 Lê Đại Cương 1. Bách vạn Nguyễn Trình quốc công lục kí (VNb.3)
86 Lê Đại Điên 1. Cúc Hiên thi tập (A.1230)
87 Lê Đại Hành 1. Âm chất văn (AC.32)
88 Lê Đản 1. Khai định lệ luật (VHv.1991)
89 Lê Đăng Doanh 1. Hưng Hóa tỉnh công văn (A.2293/1-2)
90 Lê Diêu 1. Ngọc Mạch thôn hương lệ (A.722)
91 Lê Đỉnh 1. Tăng đính kính tín lục (AC.25)
92 Lê Đình Bách 1. Đường sử sách lược (VHv.906)
93 Lê Đình Diên 1. Cát động Hà Tiến sĩ thi tập (A.312)
94 Lê Đình Hòa 1. Ca từ tạp lục (AB.426)
95 Lê Đình Luyện 1. Chư vị văn chầu (AB.517)
96 Lê Đình Mậu 1. Đường sử sách lược (VHv.906)
97 Lê Đỉnh Nhĩ 1. Tam chi Việt tạp thảo [Khắc Trai tạm chi Việt thi] (VHv.2246)
98 Lê Đình Trạch 1. Tế văn đối liên thi ca tạp sao (VHv.1863)
99 Lê Đình Tuấn 1. Đạt Na thái tử hạnh (AB.322)
100 Lê Đỗ Tử 1. Hữu quang hạng lệ (A.2019)
Tổng: 495
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: