Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Dã Am 1. Chiêm tật bệnh cầu tài hành nhân các pháp [Tử vi đẩu số] (VHb.167)
2 Đà Bà Lị 1. Thi văn tạp sao (VHv.1995)
3 Đa Bảo 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
4 Đà Bạt Đà La 1. Thông thư quảng ngọc hạp kí (AC.275)
5 Đà Đa la 1. Thi phú cựu văn (A.1660)
6 Đà Da Xá
7 Dã Hạc 1. Thúy Kiều lục (VHv.1397)
8 Dã Hiên
9 Đà La Ni 1. Thi văn tạp sao (VHv.1995)
10 Dã Lão 1. Thi ca nôm (VNv.83)
11 Đa Phúc Đường 1. Đê chính tập (A.615)
12 Dạ Trạch Vương 1. Tam chi Việt tạp thảo [Khắc Trai tạm chi Việt thi] (VHv.2246)
13 Đắc Lập 1. Đông Pháp Thương Chính tổng lí đại quan vi thông yết thị sự (Paris)
14 Đắc Lực 1. Lại chính tiểu sách lược lệ tân biên (VHv.1649)
15 Đắc Nhất Đường 1. Biền thể (VHv.441)
16 Đái (Đới) Miên 1. Thập nhị tiên nương thỉnh luyện bí pháp (AB.508)
17 Đái (Đới) Minh 1. Thù phụng biền thể (VHv.440)
18 Đái (Đới) Tổng 1. Thập nhị tiên nương thỉnh luyện bí pháp (AB.508)
19 Đái (Đới) Trạng Nguyên 1. Sơ học ngũ ngôn thi [Trạng nguyên thi] (VHv.2972)
20 Đại Điên 1. Chư gia thi tập (A.1506)
21 Đài Giai 1. Chư danh gia thi (VHb.225)
22 Đại Hựu 1. Tì bà hành thảo (AB.443)
23 Đại Kiều 1. Luận ngữ ngu án (VHv.349/1-2)
24 Đại Trí Đường 1. Đối liên thi văn tập (VHv.1606)
25 Đại Tuệ 1. Thiên hạ bản đồ tổng mục lục đại toàn (A.1362)
26 Đại Uyên Mặc 1. Thân minh quán chu toàn thốc quái đậu (VHv.533)
27 Đại Viên 1. Thi ca tạp kí (VNv.78)
28 Đạm Am 1. Định Công xã Cổ chỉ linh động thôn địa đồ cổ chỉ (A.1843)
29 Đàm Ma Ca Đà Da Xá 1. Thi sao (VHv.561)
30 Đàm Nghĩa Am 1. Đại Nam chính biên liệt truyện nhị tập (VHt.11/1-4)
31 Đạm Như Công 1. Nhân tử tu tri lược biên (VHb.93)
32 Đạm Như Nguyễn Văn Giao 1. Cung kỉ luân âm (A.417)
33 Đạm Như Phủ Nguyễn Văn Giao 1. Kim Vân Kiều truyện (VHv.1396)
34 Đàm Phú Tuyển 1. Cúc trường văn tập (VHv.322)
35 Đàm Thận Ba 1. Lịch triều tạp kỉ (VHv.1321/1-2)
36 Đàm Thận Huy 1. Chiêm kê đầu kê túc pháp [Chiêm kê túc pháp] (VHb.182)
37 Đàm Thị Muội 1. Bùi gia huấn hài (VHv.364/1-2)
38 Đạm Trai Nhữ Bá Sĩ 1. Cung oán thi (AB.549)
39 Đạm Trai Phạm Hữu Nghi 1. Công thần lục phụ võ cử qui trình (A.275)
40 Đạm Trai Trần Huy Phác 1. Việt sử yếu (VHv.1005/2)
41 Đạm Trai Trần Ngọc Phác 1. Dịch kinh sách lược (VHv.378)
42 Đàm Văn Lễ 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
43 Đàm Vô Đức 1. Tiền Lê Tiến sĩ Ninh Tốn thi tập (A.350)
44 Đàm Vô Sám 1. Thi kinh diễn nghĩa (VNv.107)
45 Đàn Đăng Thiện 1. Địa dư lược chí (A.1774)
46 Đan Đình Nguyễn Thị 1. Danh gia liên tự (A.522)
47 Đan Dương Thị 1. Tây chinh lộ bố (A.630)
48 Đan Phong 1. Hoàng thị song tiền huyền cơ mật giáo (A.2809)
49 Đan Quế Tịch 1. Cổ kim bang giao bị lãm (A.185)
50 Đan Sơn 1. Bách bệnh kiêm trị (VNb.47)
51 Đàn Viên 1. Cúc Khê Trương tướng công thủ chuyết (VHv.230)
52 Đặng (Phó Bảng) 1. Bốc toán pháp (Paris)
53 Đăng An Trung 1. Ngọc hoàng cứu kiếp kinh [Cứu kiếp hoàng kinh] (AC.282)
54 Đặng Bằng Lâm 1. Lê hoàng triều loại biên (A.325)
55 Đặng Cát Xuyên 1. Phổ môn kinh [Diệu pháp liên hoa kinh quan kinh quan thế âm bồ tát phổ môn phẩm] (A.165)
56 Đặng Chí Mô 1. Thập nhị tiên nương thỉnh luyện bí pháp (AB.508)
57 Đặng Công Chất 1. Chư phật danh kinh (AC.484)
58 Đặng Công Luân 1. Minh Mệnh khánh tiết ân chỉ (A.1202)
59 Đặng Công Toản 1. Chí Hiên thi thảo (A.390)
60 Đặng Đài 1. Đạo giáo nguyên lưu (A.2675)
61 Đặng Đạt 1. Thiền lâm bảo huấn hợp chú (VHv.1517/1-2)
62 Đặng Đình 1. Cứu sinh trịnh thánh tổ sự tích (A.2103)
63 Đặng Đình Giáp 1. Bắc sử lược biên (VHv.946)
64 Đặng Đình Quỳnh 1. Cường dư văn chiến (VHv.2439/1-13)
65 Đặng Đình Trân 1. Lê vong hậu tạp thi (VHv.1984)
66 Đặng Đình Tướng 1. Lê hội văn [Hoàng lê hội sách;Lê triều hội thí văn tập] (VHv.426/1-2)
67 Đặng Đoàn Bằng 1. Tân tăng ám thất đăng chú giải (AC.28)
68 Đặng Dư 1. Hồ Xuân Hương khảo tài liệu (VHb.320)
69 Đặng Đức Cương 1. Giao lưu bản xã công hàm (VHv.2545)
70 Đặng Đức Cường 1. Du già tập yếu (AC.483)
71 Đặng Đức Siêu 1. Chư quốc địa thế phong tục dị khảo thư (A.181)
72 Đặng Đức Tuấn 1. Thánh dụ huấn dịch thập điều diễn nghĩa ca [Ngự chế thập điều diễn ca] (Paris)
73 Đăng Dụng 1. Chúc hỗ ca (A.1777)
74 Đặng Dung 1. Đàm thoại thi văn tạp lục (VHv.554)
75 Đặng Duy ổn 1. Chính tông bí quyết (VHb.80)
76 Đặng Duy Trinh 1. Ngọc hoàng cứu kiếp kinh [Cứu kiếp hoàng kinh] (AC.282)
77 Đặng Hi Long 1. Đối liên trướng văn tập (A.2229)
78 Đặng Hiên 1. Hồ Xuân Hương khảo tài liệu (VHb.320)
79 Đặng Hoàng Trung 1. Danh văn tinh tuyển (A.1702)
80 Đặng Huy Tá 1. Đông Ngạc văn hội giáp tế lễ nghi tiết (A.2525)
81 Đặng Khoa 1. Đan Phượng huyện Hạ Hiệp xã đinh bạ (A.2863)
82 Đặng Khuê 1. Hồ Xuân Hương khảo tài liệu (VHb.320)
83 Đặng Kim Toán 1. Kiếp Bạc vạn linh từ dẫn tích (A.321)
84 Đặng Lê 1. Tam chi Việt tạp thảo [Khắc Trai tạm chi Việt thi] (VHv.2246)
85 Đặng Lễ 1. Bản thảo yếu lục (quyển nhị) (VHv.2938)
86 Đặng Ma La 1. Chí Hiên thi thảo (A.390)
87 Đặng Mã Phong 1. Đại Nam hiển ứng truyện [Đại Nam kì truyện] (A.229)
88 Đặng Mai Phong 1. Hoàng đế ngự lãm vấn phật tích (VHv.1899)
89 Đặng Mậu 1. Đê chính tân luận (A.2513)
90 Đặng Minh Bích 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
91 Đặng Mộng Long 1. Tân thanh (VNv.171)
92 Đặng Ngọc Đỉnh 1. Long Cương kinh để thi tập (VHv.671)
93 Đặng Nguyên Cẩn 1. Địa lí đồ chí [Địa lí hoàng phúc cảo] (VHv.484)
94 Đặng Như Vọng 1. Giao tự nhạc chương (A.2228)
95 Đặng Nhượng 1. Hoàng đế ngự lãm vấn phật tích (VHv.1899)
96 Đặng Ninh Hiên 1. Cường dư văn chiến (VHv.2439/1-13)
97 Đặng Phác 1. Bắc Kì địa dư quốc âm ca (AB.566)
98 Đặng Phác Am 1. Đại đà la kinh (AC.505)
99 Đặng Phủ Đài 1. Kiếp Bạc vạn linh từ dẫn tích (A.321)
100 Đặng Quang Bích 1. Ngọc hoàng cứu kiếp kinh [Cứu kiếp hoàng kinh] (AC.282)
Tổng: 527
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: