Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Y kỳ (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Tử Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/21)
2 Y sơn (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thần sắc (AD.a9/7)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Y Sơn tổng các xã địa bạ (AG.a11/15)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Y Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a12/16)
3 Y xá (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã tục lệ (AF.b2/10)
4 Yên (th) 1. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/7)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Thạnh Hà tổng các xã thần sắc (AD.a10/22)
5 Yên bắc (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng Yên Bắc thôn địa bạ (AG.a4/27)
6 Yên bắc (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/19)
7 Yên bài (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Xa Mạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/18)
8 Yên bình (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/4)
9 Yên bình (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Yên Lành tổng Yên Bình xã thần tích (AE.a9/35)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Yên Lành tổng các xã địa bạ (AG.a11/38)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Yên Lành tổng các xã tục lệ (AF.a12/39)
10 Yên bo (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/25)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã địa bạ (AG.a8/12)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần tích (AE.a13/12)
4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/9)
11 Yên bồ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Vật Lại tổng các xã thần sắc (AD.a10/13)
12 Yên cát (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/25)
13 Yên chỉ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Vân Trình tổng các xã địa bạ (AG.a4/22)
2. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/4)
14 Yên cnh (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Chương Dương tổng các xã thần sắc (AD.a2/66)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Chương Dương tổng các xã tục lệ (AF.a2/95)
15 Yên cốc (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Triều Đông tổng các xã thần tích (AE.a2/100)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Triều Đông tổng các xã địa bạ (AG.a1/85)
16 Yên cống (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thần tích (AE.a4/28)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/19)
17 Yên cư (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Phù Long tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/16)
18 Yên cư (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Xuân Dương tổng các xã tục lệ (AF.4/34)
2. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Mỹ Khê tổng các xã địa bạ (AG.a3/38)
3. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Bắc tổng các xã địa bạ (AG.a17/3)
19 Yên đăng (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/12)
20 Yên đạo (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Tử Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/21)
21 Yên điểm (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Hương Tảo các xã thần sắc (AD.a14/22)
22 Yên định (th) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng các xã thôn khoán lệ (AF.a2/100)
2. Hà Nội tỉnh Vĩnh Thuận huyện Yên Thành tổng các thôn địa bạ (AG.a14/12)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng các xã tục lệ (AF.a2/99*)
23 Yên đình (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/4)
2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã Cẩm Đình Yên Đình thần tích (AE.a10/3)
3. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã tục lệ (AF.a6/7)
24 Yên đội (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Xích Thổ tổng các xã địa bạ (AG.a4/23)
2. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Xích Thổ tổng các xã thần sắc (AD.a4/18)
25 Yên đông (x) 1. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Nam tổng các xã tục lệ (AF.a17/4)
26 Yên dục (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Yên Sơn Hạ Hiệp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/35)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Hạ Hiệp tổng các xã thôn thần sắc (AD.a10/25)
27 Yên duệ (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Yên Trường tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/2)
28 Yên dũng (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Yên Trường tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/2)
29 Yên Dương (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/27)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Xuân Dương tổng các xã tục lệ (AF.4/34)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thần sắc (AD.a4/25)
4. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/15)
30 Yên dưỡng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/1)
31 Yên duyên (sở 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng các xã tục lệ đệ nhất sách (AF.a2/87)
32 Yên duyên (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng Đại Đê An Duyệt nhị xã địa bạ (AG.a9/18)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/39)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng các xã thần tích (AE.a2/96)
4. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng các xã tục lệ đệ nhất sách (AF.a2/87)
5. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Tín Yên tổng các xã địa bạ (AG.a1/81)
33 Yên duyệt (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Mỹ Lương tổng Yên Duyệt xã khoán ước (AF.a2/6)
34 Yên hạ (th) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Thượng ốc tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/50)
35 Yên hạ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Trường Yên tổng Yên Hạ xã địa bạ (AG.a4/18)
2. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/16)
36 Yên hòa (ấp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Tuy Lộc tổng các lý ấp tục lệ (AF.a4/28)
37 Yên hoa (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Đồng Phú tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/24)
38 Yên hòa (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Yên Hòa tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/2)
39 Yên hòa (x) 1. Hoàn Long Yên Hòa xã điều lệ (AF.a2/24)
2. Hà Đông tỉnh Sơn Lãng huyện Trầm Lộng tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/35)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã thần tích (AE.a13/11)
4. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Trầm Lộng tổng các xã thần tích (AE.a2/56)
5. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/24)
6. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Trầm Lộng tổng các xã thôn địa bạ (AG.a1/25)
40 Yên hoạch (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/5)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/2)
41 Yên hoài (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
42 Yên hương (x) 1. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Bắc tổng các xã địa bạ (AG.a17/3)
2. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/2)
43 Yên khang (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Yên Vệ tổng các xã tục lệ (AF.a4/38)
44 Yên khê (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Yên Thường tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/10)
45 Yên khê (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Xuân Dương tổng các xã tục lệ (AF.4/34)
2. Bắc Giang tỉnh Phất Lộc huyện Mỹ Cầu tổng các xã địa bạ (AG.a10/13)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Chúc Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a2/1)
4. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Thanh Cù tổng Yên Khê xã thần tích (AE.a9/42)
5. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Thanh Cù tổng các xã địa bạ (AG.a11/37)
6. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Thanh Cù tổng các xã tục lệ (AF.a12/37)
7. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Yên Khê tổng các xã điền bạ (AG.a8/2)
8. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Yên Khê tổng các xã tục lệ (AF.a10/12)
46 Yên khoái (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Khuất Xá tổng các xã tục lệ (AF.a15/9)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần tích (AE.a4/5)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.4/10)
4. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần sắc (AD.a2/25)
5. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tứ bản (AF.a2/42)
6. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
7. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/4)
8. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Thụy Phiêu tổng các xã địa bạ (AG.a3/45)
47 Yên kiện (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/1)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Cổ Điển tổng các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a2/77)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã tục lệ (AF.a12/32)
4. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã địa bạ (AG.a11/31)
5. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Trâm Nhĩ tổng các xã tục lệ (AF.a12/22)
6. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thâm Thị tổng các xã tục lệ đệ cửu sách (AF.a2/88)
48 Yên kinh (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
49 Yên kỳ (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/2)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Yên Kỳ tổng các xã địa bạ (AG.a11/8)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Yên Kỳ tổng các xã tục lệ (AF.a12/8)
4. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Phú Hữu tổng các xã tục lệ (AF.a6/2)
50 Yên lạc (th) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Cần Kiệm tổng các xã thần sắc (AD.a10/17)
51 Yên lạc (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Thái Lạc tổng các xã tục lệ (AF.a3/84)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Kim Nguyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/26)
3. Châu Ôn xã chí (AJ.6/1)
4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/24)
5. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/4)
6. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng An tổng các xã thần tích (AE.b2/11)
7. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã thần sắc (AD.a13/8)
8. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thần tích (AE.a13/15)
9. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã địa bạ (AG.a8/15)
10. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã địa bạ (AG.a8/11)
11. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã thần tích (AE.a13/11)
12. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/23)
52 Yên lâm (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Thần Phù tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/45)
53 Yên lan (x) 1. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/4)
54 Yên lãng (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/20)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/31)
3. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng các xã thần tích (AE.a9/17)
4. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/18)
5. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Vạn Điểm tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/130)
55 Yên lãng (x) 1. Hoàn Long các xã phường thần tích (AE.a2/38)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
56 Yên lành (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Yên Lành tổng các xã tục lệ (AF.a12/39)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Yên Lành tổng các xã thần sắc (AD.a9/23)
57 Yên lão (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Hoàng Đạo tổng các xã tục lệ (AF.a10/19)
2. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện Bình Hà tổng các xã thần sắc (AD.a6/13)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện các xã thôn thần tích (AE.a13/9)
58 Yên lão giáp (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Lạc Tân tổng các xã thôn địa bạ (AG.a15/8)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Lạc Tân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/10)
59 Yên lão thị (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Lạc Tân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/10)
60 Yên lập (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/7)
2. Các tỉnh thần tích các xã thần tích (AE.a9/15)
3. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Bắc tổng các xã địa bạ (AG.a17/3)
4. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/16)
61 Yên liêu hạ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/19)
62 Yên lỗ (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/1)
2. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/5)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Đại Đồng tổng Yên Lỗ xã địa bạ (AG.a3/45)
4. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
5. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/15)
63 Yên lộ (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/43)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội Yên Lộ xã địa bạ (AG.a1/41)
64 Yên luật (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Vĩnh Chân tổng các xã địa bạ (AG.a11/13)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Vĩnh Chân tổng các xã tục lệ (AF.a12/14)
65 Yên lưng (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/7)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/29)
66 Yên lược (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/3)
67 Yên lưu (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện An Trường tổng các xã địa bạ (AG.b1/2)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Yên Trường tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/3)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Yên Trường tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/2)
68 Yên mạc (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Xa Mạc tổng các xã thần tích (AE.a11/14)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Xa Mạc tổng các xã cổ chỉ (AH.a5/2)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Xa Mạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/18)
69 Yên mô (x) 1. Chí Linh huyện xã chí (AJ.14/2)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng các xã thần sắc (AD.a4/36)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng Yên Mô xã địa bạ (AG.a4/46)
4. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng Yên Mô xã tục lệ Phụ Chư tạp lục Tịnh Càn thôn ước thúc ký (AF.4/49)
70 Yên mô càn (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng các xã thần sắc (AD.a4/36)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng các xã thần tích (AE.a4/41)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Yên Mô tổng Yên Mô xã tục lệ Phụ Chư tạp lục Tịnh Càn thôn ước thúc ký (AF.4/49)
71 Yên mỹ (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Hiển Khánh tổng các xã tục lệ (AF.a11/45)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/5)
3. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện các xã thần tích (AE.a7/15)
72 Yên mỹ (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
2. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã địa bạ (AG.a3/37)
3. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vạn Phúc tổng Ninh Xá tổng Vân La tổng các xã thần sắc (AD.a2/60)
4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Chuyên Nghiệp tổng các xã tục lệ (AF.a10/16)
5. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a6/28)
6. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã thần tích (AE.a10/19)
7. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vạn Phúc tổng các xã tục lệ đệ tam sách (AF.a2/90)
73 Yên nậu (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Thông Lãng tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/10)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/18)
74 Yên nghiệp (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/18)
75 Yên ngoại (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/25)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/9)
76 Yên ngưu (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện các xã thần tích đệ tam sách (AE.a2/76)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Cổ Điển tổng các xã tục lệ đệ nhị sách (AF.a2/80)
77 Yên nhân (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/14)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Đa Lộc tổng các xã tục lệ (AF.a7/8)
78 Yên nhiên (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/25)
79 Yên ninh (th) 1. Hà Nội tỉnh Vĩnh Thuận huyện Yên Thành tổng các thôn địa bạ (AG.a14/12)
80 Yên ninh (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã thần sắc (AD.a13/8)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã địa bạ (AG.a8/11)
4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/24)
81 Yên ninh hạ (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/2)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã địa bạ (AG.a11/24)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã tục lệ (AF.a12/27)
4. Phú Thọ tỉnh Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã thần sắc (AD.a9/17)
5. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tỉnh tổng các xã thần tích (AE.a9/28)
82 Yên ninh thượng (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/2)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã địa bạ (AG.a11/24)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã tục lệ (AF.a12/27)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tỉnh tổng các xã thần tích (AE.a9/28)
5. Phú Thọ tỉnh Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã thần sắc (AD.a9/17)
83 Yên nội (th) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Hoàng Xá tổng các xã thần sắc (AD.a10/26)
84 Yên nội (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/1)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng tổng các xã phong tục (AF.a2/59)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã thần tích (AE.a9/37)
4. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã tục lệ (AF.a12/33)
5. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Lạc Tân tổng các xã thôn địa bạ (AG.a15/8)
6. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Lạc Tân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/10)
7. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Hoàng Xá tổng các xã thần tích (AE.a10/22)
8. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/9)
9. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Hoàng Xá tổng các xã tục lệ (AF.a6/38)
10. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/26)
85 Yên nội đông thanh (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thuận Mỹ tổng các thôn địa bạ (AG.a14/8)
86 Yên ổn ngoại (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/24)
87 Yên ổn nội (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/24)
88 Yên pháp (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/6)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Yên Pháp xã thần sắc (AD.b1/4)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Văn Viên tổng các xã thần tích (AE.b1/13)
89 Yên phong (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a7/11)
90 Yên phong (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã điển Lệ (AF.a4/3)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/12)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/1)
91 Yên phụ (phường) 1. Hoàn Long các xã phường thần tích (AE.a2/38)
92 Yên phú (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thần sắc (AD.a2/39)
3. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vạn Phúc tổng Ninh Xá tổng Vân La tổng các xã thần sắc (AD.a2/60)
4. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Đồng Xuân tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/4)
93 Yên phú (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Yên Phú tổng Yên Phú xã Dẫn Ngữ thôn tục lệ (AF.a3/60)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Yên Phú tổng Yên Phú xã địa bạ (AG.a2/4)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Yên Phú tổng Yên Phú xã Trà Lôi thôn tục lệ (AF.a3/61)
4. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thần tích (AE.a4/28)
5. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng Yên Phú xã địa bạ (AG.a4/26)
6. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/19)
7. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Ninh Xá tổng các xã thần tích (AE.a2/81)
8. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Phù Lão tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/20)
9. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Phù Lão tổng các xã địa bạ (AG.a11/17)
10. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Hoàng Đạo tổng các xã thôn thần tích (AE.a13/8)
11. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Ninh Xá tổng các xã tục lệ đệ thập nhất sách (AF.a2/83)
12. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Hoàng Đạo tổng các xã tục lệ (AF.a10/20)
13. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Hoàng Đạo tổng các xã địa bạ (AG.a8/9)
94 Yên phụ hậu (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/2)
95 Yên phụ thượng (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/2)
96 Yên phúc (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/3)
97 Yên quán (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Đan Phượng tổng Đan Phượng xã địa bạ (AG.a11/10)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng các xã thôn thần sắc (AD.a10/23)
3. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/23)
4. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng các xã thôn phường tục lệ (AF.a6/32)
5. Yết ma sao [Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao (AC.149/1-2)
98 Yên quang (th) 1. Hà Nội tỉnh Vĩnh Thuận huyện Yên Thành tổng các thôn địa bạ (AG.a14/12)
99 Yên sinh (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
100 Yên sở (phường) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Yên Sở xã thần sắc (AD.a2/15)
Tổng: 144
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: