Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Văn (th) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/27)
2 Văn an (x) 1. Lí Nhân phủ Thanh Liêm huyện xã chí (AJ.2/1)
2. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn thần tích (AE.a13/27)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/20)
4. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/32)
3 Văn ba (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện các xã thần tích (AE.b2/3)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/6)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã địa bạ (AG.b2/4)
4 Vân bán (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Vân Bán tổng các xã địa bạ (AG.a11/7)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Vân Bán tổng các xã tục lệ (AF.a12/7)
5 Vân bo (th) 1. Phủ Yên Bình xã chí (AJ.8/1)
6 Vạn bo (trại 1. Hà Nội tỉnh Vĩnh Thuận huyện Nội tổng Vạn Bảo Trại địa bạ (AG.a14/11)
7 Văn bối (x) 1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Nhật Tựu tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/4)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Nhật Tựu tổng các xã địa bạ (AG.a8/16)
3. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện các xã thần sắc (AD.a13/11)
4. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Nhật Tựu tổng các xã thần tích (AE.a13/17)
8 Văn bồng (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/3)
9 Vân bồng (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/20)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
10 Văn bút (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Trác Bút tổng Văn Bút xã địa bạ (AG.a8/14)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Trác Bút tổng các xã thần tích (AE.a13/14)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Trác Bút tổng các xã tục lệ (AF.a10/27)
11 Vân cẩm (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hoà huyện Đông Lỗ tổng các xã thần sắc (AD.a14/2)
12 Văn cao (x) 1. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Văn Hòa tổng các xã điền bạ (AG.a7/7)
13 Vân cáp (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Vĩnh Lại tổng các xã tục lệ (AF.a12/28)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Vĩnh Lại tổng các xã địa bạ (AG.a11/26)
14 Vân cát (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã tục lệ (AF.a11/35)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Nội tổng các xã thần sắc (AD.a16/29)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Hiển Khánh tổng các xã thần sắc (AD.a16/30)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Đồng Đội tổng các xã thần tích (AE.a15/28)
15 Văn chấn (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Yên Trường tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/2)
16 Văn chấn (x) 1. Châu Cát Hải xã chí (AJ.12/1)
17 Vân châu (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Thanh Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a6/26)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/2)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thần tích (AE.a13/15)
18 Vân cốc (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Hoàng Mai tổng Vân Cốc Điêu Liễn nhị xã địa bạ (AG.a10/17)
19 Vân côn (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Thượng ốc tổng các xã địa bạ (AG.a1/56)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Thượng ốc tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/50)
20 Văn cú (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Văn Cú tổng các xã thần tích (AE.a12/5)
2. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Văn Cú tổng các xã tục lệ (AF.a9/8)
21 Vân cưng (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/2)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã tục lệ (AF.a12/29)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a11/27)
22 Vân đài (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/22)
23 Văn đẩu (x) 1. Kiến An tỉnh An Lão huyện Văn Đẩu tổng Văn Đẩu xã điền bạ (AG.a7/3)
24 Vạn địch vĩ (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thần tích (AE.a2/11)
25 Văn diệm (th) 1. Hải Dương tỉnh Vĩnh Lại huyện các xã thần tích (AE.a6/27)
26 Vạn điểm (th) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Vạn Điểm tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/130)
27 Văn điểm (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Vĩnh Lại tổng các xã địa bạ (AG.a11/26)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Vĩnh Lại tổng các xã tục lệ (AF.a12/28)
28 Vạn điểm (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Vạn Điểm tổng các xã địa bạ (AG.a1/86)
29 Văn điển (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện các xã thần tích đệ tam sách (AE.a2/76)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Cổ Điển tổng các xã thần sắc (AD.a2/53)
3. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Cổ Điển tổng các xã tục lệ đệ nhị sách (AF.a2/80)
30 Vạn diệp (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/4)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Phù Đổng tổng Vạn Diệp xã tục lệ (AF.a11/15)
31 Vân đình (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/4)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/52)
3. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã thần sắc (AD.A10/2)
4. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã thôn khoán lệ (AF.a2/51)
32 Vân đôi (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Tử Đôi tổng các xã điền bạ (AG.a7/17)
33 Vân đồn (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã thôn thần sắc (AD.a16/10)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã địa bạ (AG.a9/8)
4. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã tục lệ (AF.a11/17)
34 Vạn đồn (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/3)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã thần tích (AE.a15/10)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
35 Vân đồng (x) 1. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
36 Vân động (x) 1. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/1)
37 Vân du (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện các xã thần sắc (AD.a4/29)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Đàm Khánh tổng các xã thần tích (AE.a4/34)
38 Vân Dương hạ (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Nghĩa Hương tổng các xã tục lệ (AF.a16/5)
39 Vân Dương thượng (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Nghĩa Hương tổng các xã tục lệ (AF.a16/5)
40 Vân giang (phố) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Hoàn Thành các phố tục lệ (AF.a4/50)
41 Văn giang (th) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Dĩnh Kế tổng các xã thần sắc (AD.a14/7)
2. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Dĩnh Kế tổng các xã thần tích (AE.a14/13)
42 Vân giang (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/30)
43 Văn giang (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Bảo Lộc huyện Dĩnh Kế tổng các xã tục lệ (AF.a13/12)
44 Văn giáo (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
45 Văn giáp (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thần tích (AE.a4/28)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Thượng Cung tổng Văn Giáp xã địa bạ (AG.a1/84)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Văn Giáp xã thần tích (AE.a2/99)
4. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Thượng Cung tổng các xã thần sắc (AD.a2/71)
46 Văn hà (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/3)
47 Vân hà (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/30)
48 Văn hàn (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã thôn thần sắc (AD.a5/9)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã tục lệ (AF.a5/41)
3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
49 Văn hanh (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng tục lệ (AF.a5/73)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng các xã địa bạ (AG.a6/33)
50 Văn hiến (th) 1. Nghệ An tỉnh Diễn Châu phủ Đông Thành huyện Thái Xá các xã thôn thần tích (AE.b1/1)
2. Nghệ An tỉnh Diễn Châu phủ Đông Thành huyện Thái Xá tổng các xã thần sắc (AD.b1/1)
3. Nghệ An tỉnh Diễn Châu phủ Đông Thành huyện Thái Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/1)
51 Vân hồ (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Kim Hoa tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/5)
52 Vân hoàng (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ (AF.a2/47)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ nhất bản (AF.a2/45)
3. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Hoàng Trung Tri Chỉ nhị tổng các xã thần tích (AE.a2/45)
53 Vận hoàng (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ thập nhất bản (AF.a2/38)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Thường Xuyên tổng các xã thần tích (AE.a2/44)
54 Văn hội (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ (AF.a2/41)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Lương Xá tổng Văn Hội Tạ Xá nhị thôn thần tích (AE.a2/41)
55 Vân hội (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Phúc Thọ huyện các tổng tổng các xã cổ chỉ (AH.a3/6)
2. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Mai tổng các xã địa bạ (AG.a3/33)
3. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/12)
56 Văn hội (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Thượng Cung tổng các xã thần sắc (AD.a2/71)
57 Vận hội (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Mai tổng các xã tục lệ (AF.a6/25)
58 Văn hưng (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Yên Hòa tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/2)
59 Văn hưng (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/4)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Đệ Nhất tổng các xã địa bạ (AG.a9/6)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Đệ Nhất tổng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/14)
60 Vân khám (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện các xã thần sắc (AD.a7/33)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Khắc Niệm Đỗ Xá tổng các xã thần tích (AE.a7/30)
61 Vân khánh (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Hà Liễu tổng các xã tục lệ đệ lục sách (AF.a2/81)
62 Vấn khẩu (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/4)
63 Văn khê (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện các xã thần tích (AE.b2/3)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã địa bạ (AG.b2/4)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/6)
64 Văn khê (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Kim Lăng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/19)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã địa bạ (AG.a11/2)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã tục lệ (AF.a12/2)
4. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Nhân Lý tổng các xã địa bạ (AG.a3/40)
65 Văn khôi (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu các xã thôn địa bạ (AG.b211)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/3)
66 Vạn khonh (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/1)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Hữu Bị tổng các xã tục lệ (AF.a11/18)
67 Vân la (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/3)
68 Vân la (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Hương Tảo tổng các xã tục lệ (AF.a13/22)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Vân La tổng các xã tục lệ đệ bát sách (AF.a2/91)
69 Văn la (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/14)
2. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/8)
70 Vạn lại hạ (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/3)
71 Vạn lại thượng (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/3)
72 Vân lâm (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thần tích (AE.a13/15)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã địa bạ (AG.a8/15)
3. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/2)
73 Văn lâm (x) 1. Lí Nhân phủ Thanh Liêm huyện xã chí (AJ.2/1)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/7)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/11)
4. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
5. Hà Nam tỉnh Thanh Liêm huyện Mễ Trường tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/24)
6. Hà Nam tỉnh Thanh Liêm huyện Mễ Trường tổng Văn Lâm xã thần tích (AE.a13/33)
7. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Khê Kiều tổng các xã thần tích (AE.a5/62)
74 Văn lang (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thô thần tích (AE.b1/6)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đô Yên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/5)
75 Văn lãng (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ (AF.a2/41)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Lương Xá tổng Văn Hội Tạ Xá nhị thôn thần tích (AE.a2/41)
76 Văn lang (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã địa bạ (AG.a11/12)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã thần tích (AE.a9/13)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng Văn Lang xã thần sắc (AD.a9/8)
4. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/13)
5. Sơn Tây tỉnh Lâm Thao phủ Tam Nông huyện Văn Lang tổng Văn Lang xã Vũ Lang Hoa Trì Nhị thôn địa bạ (AG.a3/26)
6. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Khê Kiều tổng các xã tục lệ (AF.a5/63)
77 Văn lãng (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần sắc (AD.a16/25)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần tích (AE.a15/25)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a11/29)
4. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Vô Ngại tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/66)
5. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng các xã địa bạ (AG.a6/33)
6. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng tục lệ (AF.a5/73)
7. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Khê Kiều tổng Văn Lang xã thần sắc (AD.a5/18)
78 Vân lộ (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Nam Dương tổng các xã thần tích (AE.b2/10)
79 Vạn lộc (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/27)
80 Vân lôi (th) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/15)
81 Vân lôi (x) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/15)
2. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
82 Văn lôi (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện các tổng tổng chư xã thần tích (AE.a1115)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Hạ Lôi tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/9)
83 Vân lung (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Đại Hữu tổng các xã thần sắc (AD.a4/9)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Đại Hữu tổng các xã thần tích (AE.a4/9)
84 Vân lũng (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng các xã thần sắc (AD.a2/37)
85 Văn lý (ấp) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/11)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần sắc (AD.a16/8)
3. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần tích (AE.a15/9)
86 Văn mặc (x) 1. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện các xã thần tích (AE.a6/19)
87 Vân mộng (giáp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Quảng Phúc tổng các xã thần tích (AE.a4/37)
88 Vân mộng (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Cao Lộc châu Trinh Nữ tổng các xã thần tích (AE.a.17/1)
2. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy châu Mỹ Liệt tổng các xã tục lệ (AF.a15/5)
3. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Vân Mộng tổng các xã tục lệ (AF.a15/11)
4. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Vân Mộng tổng Vân Mộng xã thần sắc (AD.a17/1)
5. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Trâm Nhĩ tổng các xã tục lệ (AF.a12/22)
6. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Trâm Nhĩ tổng Vân Mộng xã thần tích (AE.a9/22)
7. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Trâm Nhĩ tổng Vận Mộng xã địa bạ (AG.a11/19)
89 Vạn mỹ (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Hạ Đoan tổng các xã địa bạ (AG.a18/5)
90 Vân nhưng (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thần tích (AE.b2/8)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã địa bạ (AG.b2/14)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/11)
91 Vạn niên (th) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã thần tích (AE.a5/34)
92 Vân nùng (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Cao Lộc châu Trinh Nữ tổng các xã tục lệ (AF.a15/3)
93 Vân ổ (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/26)
94 Văn ông (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Thọ Xương các xã thần sắc (AD.a14/13)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã địa bạ (AG.a1/20)
3. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/52)
4. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đồng Hải tổng các xã thần tích (AE.a5/38)
5. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đồng Hải tổng các xã thần sắc (AD.a5/8)
6. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đồng Hải tổng các xã tục lệ (AF.a5/38)
7. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đồng Hải tổng các xã địa bạ (AG.a6/19)
95 Văn phái (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã địa bạ (AG.a8/3)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/15)
96 Vạn phái (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Vạn Phái tổng các xã thôn tục lệ (AF.a16/10)
97 Vạn phẩm (x) 1. Tam Dương Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/11)
98 Văn phong (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Văn Cú tổng các xã thần tích (AE.a12/5)
2. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Văn Cú tổng các xã tục lệ (AF.a9/8)
99 Vân phú (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên huyện Tiểu Lễ tổng các xã địa bạ (AG.a16/6)
2. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Tiểu Lễ tổng các xã tục lệ (AF.a16/7)
100 Văn phú (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã địa bạ (AG.a11/6)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã thần sắc (AD.a9/6)
3. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/17)
Tổng: 277
Trang: 1 | 2 | 3 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: