Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Hạ (giáp) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Hội Phụ tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/3)
2 Hạ (khu) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh Yên Ninh tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/30)
3 Hà (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/29)
4 Hạ (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a3/14)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a3/13)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Yên Trường tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/3)
4. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/7)
5. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/6)
6. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/20)
7. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/27)
8. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Hạ Dương các xã thần sắc (AD.a7/3)
9. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích (AE.a7/10)
10. Bắc Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a7/13)
11. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/63)
12. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/43)
13. Hà Đông tỉnh Sơn Lãng huyện Phù Lưu xã Hạ thôn thần tích (AE.a2/51)
14. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện các xã thần sắc (AD.a4/29)
15. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện các xã thôn thần tích (AE.a13/9)
16. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã thần tích (AE.a13/10)
17. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã thôn phường thần sắc (AD.a2/42)
18. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Thái Bình tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/33)
19. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mang Sơn xã Thượng Hạ nhị thôn thần sắc (AD.a13/3)
20. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã thần sắc (AD.a13/8)
5 Hạ (xóm) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Hà Liễu tổng các xã thần tích (AE.a2/78)
6 Hạ bái (x) 1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/5)
7 Hạ bì (x) 1. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a6/9)
2. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a6/10)
8 Hà cát (x) 1. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Hà Cát tổng các xã thần sắc (AD.a16/2)
2. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Hà Cát tổng các xã thần tích (AE.a15/2)
3. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Hà Cát tổng các xã tục lệ (AF.a11/3)
9 Hạ cát (x) 1. Hưng Yên tỉnh Phù Cừ các xã thần tích (AE.a3/7)
10 Hà châu (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã tục lệ (AF.a16/11)
2. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/5)
3. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã địa bạ (AG.a16/10)
11 Hạ chuế (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/3)
12 Hạ cốc (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/6)
13 Hà đái (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Hà Đái tổng các xã địa bạ (AG.a7/11)
2. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Hà Đái tổng Ngọc Động Hà Đới nhị xã thần sắc (AD.a12/11)
14 Hạ đạt (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Thượng Vụ tổng các xã tục lệ (AF.a16/9)
15 Hạ đỗ (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Hà Nhuận tổng các xã thần tích (AE.a12/2)
2. Kiến An tỉnh An Dương huyện Hà Nhuận tổng các xã tục lệ (AF.a9/3)
16 Hạ đoạn (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Hạ Đoan tổng các xã địa bạ (AG.a18/5)
17 Hà đông (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/20)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
18 Hạ đồng (th) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Thượng tổng các xã địa bạ (AG.a9/14)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Thượng tổng các xã thần sắc (AD.a16/21)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Thượng tổng các xã thần tích (AE.a15/21)
4. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a11/23)
19 Hạ đồng (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần tích (AE.a5/30)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã tục lệ (AF.a5/29)
20 Hạ động (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã địa bạ (AG.a6/6)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã tục lệ (AF.a5/11)
21 Hà Dương đài (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
22 Hà Dương đông (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
23 Hạ giáp (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/18)
2. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng Hạ Giáp xã thần sắc (AD.a9/12)
3. Hạc Trì huyện xã chí (AJ.11/1)
24 Hạ hiệp (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Hạ Hiệp tổng các xã thôn thần sắc (AD.a10/25)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Hạ Hiệp tổng Hạ Hiệp xã địa bạ (AG.a3/56)
3. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Yên Sơn Hạ Hiệp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/35)
25 Hạ hòa (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng Hạ Hòa xã địa bạ (AG.a3/50)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng các xã thần tích (AE.a10/21)
3. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng các xã thôn phường tục lệ (AF.a6/32)
4. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng các xã thôn thần sắc (AD.a10/23)
26 Hà hồi (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Hà Hồi tổng các xã thần sắc (AD.a2/68)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Hà Hồi tổng Hà Hồi xã khoán lệ (AF.a2/97)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Hà Hồi tổng các xã địa bạ (AG.a1/77)
27 Hạ hồi (x) 1. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Tây Tựu tổng Hạ Hội xã địa bạ (AG.a1/50)
28 Hạ hội (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Tây Tựu tổng các xã khoán lệ (AF.a2/64)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Tây Tựu tổng các xã thần sắc (AD.a2/46)
29 Hạ ích (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
30 Hà khẩu (phường) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Đông Thọ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/3)
31 Hạ khê (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Hải Đô tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/7)
32 Hà khê (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Hà Lỗ tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/2)
33 Hạ khê (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Hải Đô tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/9)
34 Hạ kỳ (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/15)
35 Hà lạn (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã thần sắc (AD.a16/4)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã thần tích (AE.a15/4)
3. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã tục lệ (AF.a11/6)
36 Hà lão (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/19)
37 Hạ lạt (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Tiên Lát các xã thần sắc (AD.a14/20)
38 Hà liễn (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Các tổng Quỳnh Hoàng Song Mai Ngọ Dương Vụ Nông thần tích (AE.a12/4)
2. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Song Mai tổng Hà Liễn xã khoán lệ (AF.a9/6)
39 Hạ liệt (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Thượng Liệt tổng các xã địa bạ (AG.a6/9)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Liệt tổng các xã tục lệ (AF.a5/14)
40 Hà linh (x) 1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/3)
41 Hà lỗ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Hà Lỗ tổng các xã thần tích (AE.a7/1)
42 Hà lộc (x) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Hữu Bị tổng các xã tục lệ (AF.a11/18)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã tục lệ (AF.a12/25)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã địa bạ (AG.a11/22)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã thần tích (AE.a9/27)
43 Hạ lôi (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Hạ Lôi tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/9)
2. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Đông Anh huyện Hạ Lôi tổng Hạ Lôi xã thần sắc (AD.a11/4)
4. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Hạ Lôi tổng các xã thần tích (AE.a11/8)
5. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Cần Kiệm tổng các xã thần sắc (AD.a10/17)
6. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Hạ Lôi Bằng Trù Nhị xã địa bạ (AG.a3/48)
7. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/14)
8. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã thần tích (AE.a10/16)
44 Hà luận (x) 1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Dưỡng Chính tổng các xã thần tích (AE.a12/22)
45 Hà lưng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Đại Phạm tổng các xã tục lệ (AF.a12/10)
46 Hạ lũng (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Vĩnh Dật tổng các xã tục lệ (AF.a15/23)
47 Hà lũng thượng (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
48 Hạ mạo (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hạ Mạo tổng các xã địa bạ (AG.a11/30)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hạ Mạo tổng các xã thần tích (AE.a9/36)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hạ Mạo tổng Hạ Mạo xã thần sắc (AD.a9/24)
4. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hạ Mạo tổng các xã tục lệ (AF.a12/34)
49 Hà mật (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/4)
50 Hạ miêu (x) 1. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã thần sắc (AD.a16/1)
2. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã thần tích (AE.a15/1)
3. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/1)
4. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/17)
51 Hạ mỗ (x) 1. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Thượng Hội tổng các xã Vĩnh Kỳ Hạ Mộ địa bạ (AG.a1/54)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện các xã Thượng Mỗ Hạ Mỗ thần sắc (AD.a2/49)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Thượng Hội tổng Hạ Mỗ xã thần tích (AE.a2/72)
52 Hà nam (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã thần tích (AE.a15/4)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã tục lệ (AF.a11/6)
53 Hạ nậu (x) 1. Phú Thọ tỉnh Tam Nông huyện Dị Nậu tổng các xã thần tích (AE.a9/32)
2. Phú Thọ tỉnh Tam Nông huyện Dị Nậu tổng các xã tục lệ (AF.a12/30)
3. Phú Thọ tỉnh Tam Nông huyện Dị Nậu tổng các xã địa bạ (AG.a11/28)
4. Sơn Tây tỉnh Lâm Thao phủ Dị Nậu tổng Hạ Nậu xã địa bạ (AG.a3/16)
5. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng các xã địa bạ (AG.a6/32)
54 Hà nguyên (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Tống Xuyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/25)
2. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/28)
55 Hà nhuận (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Hà Nhuận tổng các xã tục lệ (AF.a9/3)
2. Quảng Nam xã chí (AJ.23/5)
56 Hà nội (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
57 Hạ phán (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần tích (AE.a5/30)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã địa bạ (AG.a6/10)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã tục lệ (AF.a5/29)
58 Hà phú (th) 1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Dưỡng Chính tổng các xã thần tích (AE.a12/22)
59 Hà quang (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã tục lệ (AF.a11/6)
60 Hà qung (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy Châu Quang Bí tổng các xã cổ chỉ (AH.a4/4)
2. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy châu Quang Bí tổng các xã tục lệ (AF.a15/6)
61 Hà tân (x) 1. Đại Lộc huyện xã chí (AJ.1/2)
62 Hà thạch (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/2)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã tục lệ (AF.a12/27)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã địa bạ (AG.a11/24)
63 Hà thanh (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/31)
64 Hà thanh (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Thổ Mật tổng các xã thần tích (AE.a4/40)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Thổ Mật tổng các xã tục lệ (AF.4/46)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Thổ Mật tổng Hà Thanh xã địa bạ (AG.a4/42)
4. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã tục lệ (AF.a16/11)
5. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/27)
65 Hà trạch (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã tục lệ (AF.a16/11)
2. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã địa bạ (AG.a16/10)
66 Hạ trạo (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/7)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/11)
67 Hạ trì (vạn) 1. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã thôn phường vạn phong tục (AF.a2/58)
68 Hạ trì (x) 1. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng các xã thôn phường vạn phong tục (AF.a2/58)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng Hạ Trì xã địa bạ (AG.a1/33)
69 Hà vĩ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Hà Lỗ tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/2)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Hà Lỗ tổng các xã thần tích (AE.a7/1)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín An tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/70)
4. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Tín Yên tổng các xã địa bạ (AG.a1/81)
5. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng các xã tục lệ (AF.a2/99*)
6. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng các xã thôn khoán lệ (AF.a2/100)
70 Hà vị (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Bảo Lộc huyện Thọ Xương tổng các xã tục lệ (AF.a13/11)
2. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Thọ Xương các xã thần sắc (AD.a14/13)
71 Hạ vĩ (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/30)
72 Hạ vĩnh (x) 1. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện Hạ Vĩnh tổng Hạ Vĩnh xã thần tích (AE.a6/21)
73 Hạ vụ (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Vạn Phái tổng các xã thôn tục lệ (AF.a16/10)
2. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Vạn Phái tổng các xã địa bạ (AG.a16/9)
74 Hà xá (phường) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/15)
75 Hạ xá (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã địa bạ (AG.a9/24)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thần sắc (AD.a16/32)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã tục lệ (AF.a11/40)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Phú Lão tổng các xã thôn thần tích (AE.a15/31)
76 Hà xá (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/2)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Phao Võng tổng các xã tục lệ (AF.a12/38)
3. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
4. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
5. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Vĩnh Lại tổng các xã tục lệ (AF.a14/7)
77 Hạ yên quyết (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thần sắc (AD.a2/39)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng Các xã thôn khoán lệ (AF.a2/57)
3. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/60)
78 Hạc bổng (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/12)
79 Hạc đình (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/27)
2. Vĩnh Yên Tỉnh Bạch Hạc huyện các xã thần sắc (AD.a8/1)
80 Hạc lâm (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
81 Hạc long (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thần tích (AE.b2/18)
82 Hạc oa (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã địa bạ (AG.b2/13)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/13)
83 Hạc sơn (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Phú Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a6/23)
2. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Phú Xuyên tổng các xã thần tích (AE.a10/10)
3. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Phú Xuyên tổng các xã địa bạ (AG.a3/30)
84 Hạc toán (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/5)
85 Hài mô (th) 1. Phủ Yên Bình xã chí (AJ.8/1)
86 Hàm ân (giáp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Quy Hậu tổng các giáp ấp trại tục lệ (AF.4/27)
87 Hàm cách (x) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/26)
88 Hàm khánh (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thanh Nhàn tổng các thôn địa bạ (AG.a14/7)
89 Hàm long (giáp) 1. Hà Nội Hàm Long thần tích (AE.a1/1)
90 Hàm thủy (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã thôn Phương Mai (Mai Thôn) Cống Thủy (Hàm Thủy) thần tích (AE.a4/29)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/20)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
91 Hàn (th) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/5)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện La Xá tổng các xã thần sắc (AD.a16/31)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện La Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.a9/23)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện La Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/38)
5. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ La Xá tổng các xã thần tích (AE.a15/30)
6. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện các xã thôn thần tích (AE.a13/32)
7. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Vũ Điện tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/38)
92 Hán bắc (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/3)
93 Hán đà (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện các xã thần sắc (AD.a7/33)
94 Hàn lâm (x) 1. Hải Dương xã chí (AJ.14/1)
95 Hàn miếu (trang) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Ngũ Trang tổng các xã tục lệ (AF.a11/20)
96 Hàn miếu (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/7)
97 Hán nam (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/3)
98 Hán nam (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Hán Nam tổng An Tử Hán Nam nhị xã thần tích (AE.a12/18)
99 Hán nữ (x) 1. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/13)
100 Hang cù (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/5)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Thanh Cù tổng các xã tục lệ (AF.a12/37)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/5)
Tổng: 404
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: